A Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
B Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.
C Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
D Các câu trên đều đúng.
A Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan
C Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
A Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng
B Có kết tủa trắng
C Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D Sủi bọt khí.
A 3, 7, 8.
B 1, 2, 3, 7.
C 1, 3, 6, 7, 8.
D 2, 4, 5, 7, 8.
A Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D Chỉ có sủi bọt khí.
A Na+, Ca2+, Al3+.
B K+, Ca2+, Mg2+.
C Na+, Mg2+, Al3+.
D Ca2+, Mg2+, Al3+.
A NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2
B NaNO3, NaOH.
C NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2.
D NaNO3.
A Na, K, Mg, Ca.
B Be, Mg, Ca, Ba.
C Ba, Na, K, Ca.
D K, Na, Ca, Zn.
A Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
C NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl
D Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl
A Li
B Na
C K
D Rb
A 120g
B 110g
C 210g
D 97,8g
A 3,5g
B 3,58g
C 4g
D 4,6g
A 0,3 lít.
B 0,2 lít.
C 0,4 lít.
D 0,1 lít.
A 49,25.
B 39,40.
C 19,70.
D 78,80.
A 7,2 g
B 10,8 g
C 3,6 g
D 14,4 g
A 125 ml
B 100 ml
C 200 ml
D 150 ml
A 2,85 gam
B 2,99 gam
C 2,72 gam
D 2,80 gam
A 68,4 %
B 36,9 %
C 63,1 %
D 31,6 %
A 120 ml
B 30 ml
C 1,2 lít
D 0,24 lít
A 120
B 600
C 40
D 750
A Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
B Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.
C Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
D Các câu trên đều đúng.
A Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan
C Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
A Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng
B Có kết tủa trắng
C Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D Sủi bọt khí.
A 3, 7, 8.
B 1, 2, 3, 7.
C 1, 3, 6, 7, 8.
D 2, 4, 5, 7, 8.
A Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D Chỉ có sủi bọt khí.
A Na+, Ca2+, Al3+.
B K+, Ca2+, Mg2+.
C Na+, Mg2+, Al3+.
D Ca2+, Mg2+, Al3+.
A NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2
B NaNO3, NaOH.
C NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2.
D NaNO3.
A Na, K, Mg, Ca.
B Be, Mg, Ca, Ba.
C Ba, Na, K, Ca.
D K, Na, Ca, Zn.
A Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
C NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl
D Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl
A Li
B Na
C K
D Rb
A 120g
B 110g
C 210g
D 97,8g
A 3,5g
B 3,58g
C 4g
D 4,6g
A 0,3 lít.
B 0,2 lít.
C 0,4 lít.
D 0,1 lít.
A 49,25.
B 39,40.
C 19,70.
D 78,80.
A 7,2 g
B 10,8 g
C 3,6 g
D 14,4 g
A 125 ml
B 100 ml
C 200 ml
D 150 ml
A 2,85 gam
B 2,99 gam
C 2,72 gam
D 2,80 gam
A 68,4 %
B 36,9 %
C 63,1 %
D 31,6 %
A 120 ml
B 30 ml
C 1,2 lít
D 0,24 lít
A 120
B 600
C 40
D 750
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK