A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. H2/Ni.
B. [Cu(NH3)4](OH)2.
C. HNO3đ/H2SO4đ, t0.
D. (CS2 + NaOH).
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương.
A. 360
B. 108.
C. 300.
D. 270.
A. 46,07.
B. 43,20.
C. 24,47.
D. 21,60.
A. 3,0865.10-6 mét đến 7,4074.10-6 mét.
B. 8,016.10-6 mét đến 17,014.10-6 mét.
C. 6,173.10-6 mét đến 14,815.10-6 mét.
D. 4,623.10-6 mét đến 9,532.10-6 mét.
A. 51,3%
B. 51,3%
C. 24,35%
D. 12,17%
A. 6,0 kg.
B. 5,4kg.
C. 5,0kg.
D. 4,5kg.
A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Fructozo
D. Axit oxalic
A. Nước cất và iot
B. quỳ tím và iot
C. Nước cất và dd AgNO3/NH3
D. dd AgNO3/NH3 và quỳ tím
A. 4,32 gam
B. 4,56 gam
C. 5,46 gam
D. 6,0 gam
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. C12H24O12
A. glucôzơ
B. saccarozo
C. Xenlulozo
D. Fructozo
A. 90,26 gam
B. 88,32 gam
C. 90,32 gam
D. 85,18 gam
A. 4,0. kg
B. 4,37 kg
C. 3,4 kg
D. 5,2 kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK