A. Cr: [Ar] 3d54s1
B. Cr: [Ar] 3d44s2
C. Cr2+: [Ar] 3d4
D. Cr3+: [Ar] 3d3
A. Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2
B. Sự khử Cr và sự oxi hóa O2
C. Sự khử Cr và Sự khử O2
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2
A. Màu dd K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dd KOH vào.
B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiện thường.
D. Khi phản ứng với Cl2 trong dd KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
A. Không có hiện tượng chuyển màu.
B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. 0,14 mol.
B. 0,28 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. 41,2.
B. 34,4.
C. 20,6.
D. 17,2.
A. 32,27.
B. 20,01.
C. 58,34.
D. 64,53.
A.
2Cr + 3F2 → 2CrF3
B.
2Cr + 3Cl2 →2CrCl3
C. Cr+ S →CrS
D. 2Cr + N2 →2CrN
A. 13,5 gam.
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam.
A. 29,4 gam
B. 59,2 gam.
C. 24,9 gam.
D. 29 6 gam
A. 11,20 lít
B. 16,80 lít
C. 26,88 lít
D. 13,44 lít
A. 1,03 gam
B. 2,06 gam
C. 1,72 gam
D. 0,86 gam
A. 5,2 gam
B. 10,4 gam
C. 8,32 gam
D. 7,8 gam.
A. 29,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 24,9 gam.
D. 26,4 gam
A.
NaCrO2, NaCl, H2O.
B.
Na2CrO4, NaClO, H2O.
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O.
D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK