A. \(C{H_2} = C{H_2}\)
B. \(C{H_2} = CHCl\)
C. \({C_6}{H_5}CH = C{H_2}\)
D. \(C{H_2} = CH - CH = C{H_2}\)
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Vinyl clorua.
B. Propilen.
C. Acrilonitrin.
D. Vinyl axetat.
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ
B. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
C. Capron, nilon-6, nilon-6,6; etylen-terephtalat đều là các polime trùng ngưng.
D. Xenlulozơ trinitrat, tơ visco đều là polime nhân tạo
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
A. (1), (2), (5), (4).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (5), (6).
D. (1), (4), (5), (3).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:3
D. 1:3
A. 1,500
B. 0,960
C. 1,200
D. 1,875
A. axit axetic.
B. etylamih.
C. buta-l,3-đien.
D. axit E-amino caproic.
A. xenlulozo
B. amilozơ
C. amilopectin
D. cao su lưu hoá
A. tơ nilon-6,6
B. tơ nitron
C. tơ visco
D. tơ xenlulozơ axetat
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Poli(vinyl doma) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng,
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
A. nilon-6,6
B. polibutađien
C. poli(vinyl doma)
D. polietilen
A. tơ visco là tơ tổng hợp
B. polietilen dùng làm chất dẻo
C. nilon-6 là tơ thiên nhiên
D. poliacrilonitrin dùng làm cao su
A. 216.
B. 202.
C. 174
D. 198
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK