A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
A. Natri hiđroxit.
B. Clorua vôi.
C. Nước clo.
D. Nước Gia-ven.
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,56 lít.
D. 4,48 lít.
A.
Zn, Mg, Fe
B.
Ni, Cu, Ca
C.
Fe, Ni Zn
D. Fe, Al, Cu
A.
Khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dung dịch hoàn toàn chỉ có màu nâu vàng.
B.
Khi khối lượng calot tăng lên 6,4 gam thì đã có 19300 culong chạy qua bình diện phân.
C.
Khi có 4,48 lít khi (đktc) thoát ra ở anot thì khối lượng catot không thay đổi.
D. Khi có khi bắt dầu thoát ra ở catot thì đã có 8,96 lít khí (đktc) thoát ra ở anot.
A. 0,224 lít;
B. 0,672 lít.
C. 0,075 lít.
D. 0,025 lít.
A.
Ag, Fe, Pb, Zn,
B.
Ag, Pb, Fe, Zn.
C. Ag, Fe, Pb, Zn, Mg.
D. Ag, Pb, Fe, Zn, Mg.
A.
KCl 0,1M; KNO3 0,2M ; KOH 0,1M,
B.
KNO3 0,1 M ; KCl 0,2 M
C.
KCl 0,05M ; KNO3 0,2M ; KOH 0,15M.
D. KNO3 0,2M , KOH 0,2M.
A.
Khí điện phân dung dịch Zn(NO3)3 sẽ thu được Zn ở catot.
B.
Có thể điều chế Ag bằng cách nhiệt phân AgNO3 khan.
C.
Cho một luồng H2 dư qua bột Al2O3 nung nóng sẽ thu được Al.
D. Có thể điều chế đồng bằng cách dùng kẽm để khử ion Cu2+trong dung dịch muối.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5,12 gam.
B. 1,44 gam.
C. 6,4 gam.
D. 2,7 gam.
A.
MgO, Fe, Cu.
B.
Mg, Fe, Cu, Al.
C.
MgO, Fe3O4, Cu, Al2O3.
D. Mg, FeO, Cu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK