A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat
D. polistiren.
A. Hexancloxiclohexan
B. Poliamit của axit \(\omega\)- aminocaproic
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
D. Polieste của axit adipic và etylen glycol
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
A. 70% và 23,8g
B. 85% và 23,8g
C. 77,5% và 22,4g
D. 77,5% và 21,7g
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hoá.
D. trùng ngưng.
A. propen
B. stiren
C. isopren
D. toluen
A. PE
B. amilopectin
C. PVC
D. nhựa bakelit
A. etylen glicol
B. etilen
C. glixerol
D. ancol etylic
A. vinyl clorua
B. acrilonitrin
C. propilen
D. vinyl axetat
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1). (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4). (5).
D. (1), (2), (3), (4).
A. etan, etilen, toluen
B. propilen, stiren, vinyl clorua
C. propan, etilen, stiren
D. stiren, clobenzen, isopren
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK