A. Cacboxyl và hidroxyl
B. Hidroxyl và amino
C. Cacboxyl và amino
D. Cacbonyl và amino
A. Lysin
B. Glyxin
C. Alanin
D. Axit glutamic
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
A. Alanin.
B. Phenylalanin.
C. Glixin.
D. Valin.
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 400 ml.
D. 250 ml.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Natri
B. Qùy tím
C. NaHCO3
D. NaNO2/HCl
A. NH2CH2COOH
B. (NH2)2CHCOOH
C. NH2CH2CH2COOH
D. NH2CH2(COOH)2
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa
A. Các amin đều có tính bazo do nguyên tử N có liên kết đôi electron chưa liên kết
B. Thủy phân đến cùng protein đều thu được alpha - aminoaxit
C. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử và ion lưỡng cực
D. Các amino axit đều có phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit
A. C4H9O2N
B. C3H7O2N
C. C2H8O3N2
D. C3H10O3N2
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Lần lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4
B. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. Lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
D. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
A. 42,08
B. 38,4
C. 49,2
D. 52,6
A. Axit-2-metyl-3-aminobutanoic.
B. Axit-3-metyl-2-aminobutanoic.
C. Axit-2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit-3-amino-2-metylbutanoic.
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa
A. H2N−CH2−CH2−COOH
B. C6H5−CH(NH2)−COOH
C. H2N−CH(CH3)−COOH
D. HCOOH3N−CH=CH2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK