A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Nam Kì
B. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân trong cả nước
C. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Trung Kì
D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Bắc Kì
A. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị)
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường
B. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn
D. Nguyễn Đức Nhuận và Đào Doãn Dịch
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
A. Quảng Ngãi và Bình Định
B. Quảng Nam và Quảng Trị
C. Quảng Bình và Quảng Trị
D. Quảng Bình và Hà Tĩnh
A. Tuynidi
B. Angiêri
C. Mêhicô
D. Nam Phi
A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam
B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập
C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân
D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX
A. Chấm dứt hoạt động
B. Chỉ hoạt động cầm chừng
C. Vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ
D. Tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật
C. Phan Đình Phùng
D. Đinh Gia Quế
A. Cao Điền và Tống Duy Tân
B. Tống Duy Tân và Cao Thắng
C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật, Đinh Gia Quế
C. Tống Duy Tân, Trần Xuân Soạn
D. Phạm Bành, Cầm Bá Thước
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp
D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa
A. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu
D. Chặn đánh các đoàn xe vận tải của thực dân Pháp
A. Tập trung lực lượng đánh Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu
D. Chiến đấu quyết liệt
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà
D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương
B. Chống lại chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sống
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
D. Gồm tất cả những nguyên nhân trên
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Các dân tộc sống ở miền núi
D. Nông dân và công nhân
A. Đề Nắm
B. Đề Thám
C. Nguyễn Trung Trực
D. Phan Đình Phùng
A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng
B. Phủ Lạng Thương
C. Tiên Lữ (Hưng Yên)
D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương
B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Thị xã Hà Tĩnh
B. Đồn Nu
C. Đồn Trường Lưu
D. Đồn Mang Cá
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình
A. Tấn công đồn Trường Lưu
B. Tập kích thị xã Hà Tĩnh
C. Tấn công đồn Nu (Thanh Chương)
D. Phục kích địch ở núi Vụ Quang
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Hương Khê
A. Ba Đình
B. Hương Khê
C. Bãi Sậy
D. Hùng Lĩnh
A. Khởi nghĩa Yến Thế
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Nông dân và công nhân
D. Các dân tộc ở miền núi
A. Hưởng ứng theo lời kêu gọi của chiếu Cần vương
B. Thực dân Pháp tàn sát đẫm máu vô số người dân vô tội ở nơi này
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình Huế
D. Chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp
A. Tuyên Quang
B. Hưng Yên
C. Lạng Sơn
D. Bắc Giang
A. Đề Thám
B. Đề Nắm
C. Phạm Bành
D. Cao Điển
A. Tiên Lữ (Hưng Yên)
B. Phủ Lạng Thương
C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng
D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương
A. Đề Nắm
B. Đề Thám
C. Nguyễn Thiện Thuật
D. Phan Đình Phùng
A. Hố Chuối
B. Bố Hạ
C. Nhã Nam
D. Phồn Xương
A. Yên Lễ, Nhã Nam, Hố Chuối, Yên Mĩ
B. Yên Lễ, Bố Hạ, Văn Lâm, Nhã Nam
C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng
D. Yên Lễ, Phồn Xương, Nhã Nam, Khoái Châu
A. Thành Hà Nội bị thất thủ lần thứ hai (1882)
B. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An
C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất
D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Trung Kì
B. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Bắc Kì
C. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Nam Kì
D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân cả nước
A. Phan Thanh Giản
B. Tôn Thất Thuyết
C. Trương Quang Ngọc
D. Tôn Thất Đàm
A. Trừ khử những người không cùng chính kiến, bổ sung thêm vào lực lượng quân sự
B. Vận động binh lính người Việt trong quân đội Pháp chống lại thực dân Pháp
C. Phế bỏ những ông vua có biểu hiện thân Pháp, đưa Ưng Lịch còn nhỏ tuổi lên làm vua
D. Bí mật liên kết với sĩ phu, văn thân các nơi, xây dựng hệ thống sơn phòng và tuyến đường thượng đạo
A. tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. phát triển các ngành kinh tế công thương nghiệp, khai thác có hiệu quả tài nguyên, thị trường và nguồn lao động ở Việt Nam
D. xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân trên phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì
A. Hác-măng
B. Pa-tơ-nốt
C. Cuốc-lê
D. Đờ Cuốc-xi
A. Trần Xuân Soạn
B. Tôn Thất Thiệp
C. Tôn Thất Thuyết
D. Trần Văn Định
A. bổ sung thêm lực lượng quân sự
B. ra sức xây dựng hệ thống sơn phòng, tích trữ lương thảo, vũ khí
C. cùng vua Hàm Nghi rời khỏi Hoàng Thành chạy đến sơn phòng Ấu Sơn (Hà Tĩnh)
D. đưa vua Hàm Nghi ra khỏi Hoàng Thành, rồi chạy ra sơn phòng ở Tân Sở (Quảng Trị)
A. Đồn Mang Cá
B. Căn cứ Ấu Sơn (Hà Tĩnh)
C. Căn cứ Tân Sở (Quảng Trị)
D. Kinh thành Huế
A. Tố cáo tội ác xâm lược của bọn thực dân Pháp
B. Kêu gọi các tầng lớp nông dân đứng lên kháng chiến chống Pháp
C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến
D. Kêu gọi tiến hành cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại
A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thiệp
B. Trần Xuân Soạn và Tôn Thất Thuyết
C. Tôn Thất Thuyết và Trần Văn Định
D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
A. Thanh Hóa và Nghệ An
B. Quảng Ngãi và Bình Định
C. Quảng Bình và Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên - Huế và Quảng Trị
A. Nguyễn Xuân Ôn
B. Trương Quang Ngọc
C. Mai Xuân Thưởng
D. Nguyễn Đức Nhuận
A. Tuy-ni-di
B. Mê-hi-cô
C. An-giê-ri
D. Nam Phi
A. chấm dứt hoạt động
B. hoạt động mang tính cầm chừng
C. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn
D. chỉ còn hoạt động chủ yếu ở khu vực Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A. Vùng đồng bằng
B. Vùng trung du và miền núi
C. Vùng rừng núi Tây Nguyên
D. Nam Kì lục tỉnh
A. Lê Trung Đình và Nguyễn Tự Tân
B. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như
C. Tống Duy Tân và Cao Điển
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
A. Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị
D. Nghệ An
A. Hương Khê
B. Bãi Sậy
C. Yên Thế
D. Hùng Lĩnh
A. Tống Duy Tân và Cao Điển
B. Mai Xuân Thưởng và Bùi Điền
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
D. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như
A. Hùng Lĩnh
B. Yên Thế
C. Hương Khê
D. Bãi Sậy
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
A. Ba Đình bị đàn áp
B. Hùng Lĩnh thất bại
C. Bãi Sậy tan rã
D. Hương Khê lặng im tiếng súng
A. Bãi Sậy
B. Hùng Lĩnh
C. Hương Khê
D. Ba Đình
A. Hương Khê
B. Bãi Sậy
C. Ba Đình
D. Hùng Lĩnh
A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Thanh Hóa
D. Hưng Yên
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Đinh Gia Quế
C. Phan Đình Phùng
D. Cao Thắng
A. Phan Đình Phùng
B. Đinh Gia Quế
C. Nguyễn Thiện Thuật
D. Cao Thắng
A. Thanh Hóa
B. Hưng Yên
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Trị
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Tống Duy Tân
C. Đinh Công Tráng
D. Phan Đình Phùng
A. Nghĩa quân chiến đấu quyết liệt chống thực dân Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân
C. Phan Đình Phùng trở về Hà Tĩnh, cùng Cao Thắng trực tiếp lãnh đạo cuộc khởi nghĩa
D. Nghĩa quân đẩy mạnh hoạt động và liên tiếp mở các cuộc tập kích,.đẩy lùi nhiều cuộc hành quân càn quét của địch
A. Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật
C. Cao Điển
D. Cao Thắng
A. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa
B. Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Xây dựng căn cứ quân sự thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp
D. Chuẩn bị lực lượng, tích trữ lương thực và vũ khí cho cuộc khởi nghĩa
A. tập trung lực lượng chuẩn bị đánh Pháp
B. xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân
C. bước vào giai đoạn chiến đấu quyết liệt
D. do Tống Duy Tân và Cao Điển lãnh đạo
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. Cao Điển
B. Cao Thắng
C. Phan Đình Phùng
D. Đinh Công Tráng
A. Sư đoàn
B. Quân đoàn
C. Lữ đoàn
D. Quân thứ
A. Núi Quạt
B. Đức Thọ
C. Múi Vụ Quang
D. Thanh Chương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK