A. Muốn cải cách thành công phải có cơ sở kinh tế- xã hội vững chắc
B. Cải cách chỉ có thể thành công khi nền độc lập dân tộc chưa bị xâm phạm
C. Cải cách chỉ có thể thành công khi phe cải cách phải nắm được quyền lực tuyệt đối
D. Muốn cải cách thành công phải có sự ủng hộ của quần chúng
A. coi giáo dục là quốc sách hàng đầu, chú trọng đào tạo nhân lực chất lượng cao
B. coi trọng truyền thống đoàn kết dân tộc và tinh thần tự cường quốc gia
C. tăng cường xây dựng tiềm lực quốc phòng để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển nền kinh tế
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
C. Các nước tư bản phương Tây được tư do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
A. Nhật Bản đang mở rộng thông thương với tư bản phương Tây.
B. chính quyền Sô-gun đang lớn mạnh.
C. chế độ phong kiến Nhật Bản đang trên đà khủng hoảng trầm trọng
D. kinh tế Nhật Bản đang phát triển mạnh theo con đường tư bản chủ nghĩa.
A. Kinh tế.
B. Giáo dục
C. Chính trị
D. Quân sự.
A. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất ở Nhật Bản.
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất ở Nhật Bản.
C. Cuộc cải cách kinh tế lần thứ nhất ở Nhật Bản.
D. Cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất ở Nhật Bản.
A. Thời kì Trịnh- Nguyễn phân tranh (1627-1672)
B. Thời kì vua Lê- chúa Trịnh (1545-1787)
C. Thời kì nhà Nguyễn (1802-1945)
D. Thời kì nhà Mạc (1527-1592)
A. điểm tiến bộ của cuộc Duy tân Minh Trị.
B. kết quả tất yếu của cuộc Duy tân Minh Trị.
C. điểm hạn chế của cuộc Duy tân Minh Trị.
D. những nỗ lực không ngừng của Thiên hoàng Minh Trị.
A. Sau Chiến tranh Nga - Nhật, Mĩ tìm cách liên minh với Nhật Bản.
B. Chiến tranh Nga - Nhật đã làm giảm sút vị thế của Nhật Bản ở Viễn Đông.
C. Chiến tranh Nga - Nhật là nguyên nhân chính dẫn đến Chiến tranh Thái Bình Dương (1941-1945).
D. Chiến tranh Nga - Nhật đã đưa Nhật Bản lên địa vị một cường quốc đế quốc ở Viễn Đông.
A. Đế quốc thực dân.
B. Đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Đế quốc phong kiến quân phiệt.
A. Do nhu cầu về thị trường, nhân công, nguyên liệu ở châu Á đáp ứng được yêu cầu của phương Tây
B. Do tham vọng chi phối, khống chế thế giới của các nước tư bản phương Tây
C. Do thị trường nội địa ở các nước tư bản phương Tây yếu, không đủ khả năng đáp ứng yêu cầu
D. Do các nước tư bản phương Tây đã tiến lên giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
A. Phe cải cách nắm được thực quyền
B. Tầng lớp Samurai là động lực chính của cách mạng
C. Cải cách về giáo dục được chú trọng
D. Nhận được sự ủng hộ của các nước đế quốc bên ngoài
A. Cuộc tổng bãi công của hàng vạn công nhân Bombay
B. Cuộc khởi nghĩa của binh lính Xipay
C. Cuộc khởi nghĩa ở Cancútta
D. Cuộc khởi nghĩa ở Đêli
A. tuyên bố trao trả độc lập cho Ấn Độ
B. thu hồi đạo luật chia cắt Bengan
C. nới lỏng ách cai trị Ấn Độ
D. trả tự do cho Tilắc
A. Thực dân Anh đàn áp người Hồi giáo ở miền Đông và người theo đạo Hinđu ở miền Tây
B. Người Hồi giáo ở miền Đông và người theo đạo Hinđu ở miền Tây bị áp bức, bóc lộ nặng nề
C. Đạo luật về chia cắt Bengan có hiệu lực
D. Nhân dân ở Bombay và Cancútta muốn lật đổ chính quyền thực dân Anh giành độc lập, dân chủ
A. Thành lập xưởng đóng tàu và làm đại lí vận tải cho hãng tàu của Anh
B. Mở xí nghiệp dệt và làm đại lí cho các hãng buôn của Anh
C. Xây dựng các khu công nghiệp quy mô của người Ấn
D. Đầu tư khai thác mỏ, cạnh tranh với tư sản Anh
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Tự do dân chủ
D. Dân chủ tư sản
A. Thiếu một tổ chức lãnh đạo thống nhất
B. Chưa kết hợp hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến
C. Vũ khí chiến đấu thô sơ
D. Chưa có sự liên kết thành một phong trào chung
A. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
D. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
A. đánh chiếm Tử Cấm Thành.
B. tấn công sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh.
C. lật đổ triều đình Mãn Thanh.
D. kí điều ước Tân Sửu.
A. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, siết đạo.
B. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
C. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
D. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh.
A. Đầu hàng đế quốc.
B. Nổi dậy đấu tranh
C. Thỏa hiệp với đế quốc
D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến
A. Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh
C. Hoàng Hoa Thám
D. Nguyễn Tất Thành
A. Duy Tân hội
B. Việt Nam Quang Phục Hội
C. Đông Kinh nghĩa thục
D. Việt Nam Đồng minh hội
A. Do giai cấp phong kiến tiến hành.
B. Xiêm vẫn lệ thuộc kinh tế, chính trị vào Anh, Pháp.
C. Không xóa bỏ phong kiến, không giải quyết ruộng đất và dân chủ cho nông dân.
D. Diễn ra dưới hình thức một cuộc cải cách.
A. Các sĩ phu tân học là người đề xướng cải cách
B. Các đề xướng cải cách không xuất phát từ các ông vua
C. Đóng cửa, bế qua tỏa cảng với các nước phương Tây
D. Tiến hành cải cách theo khuôn mẫu các nước phương Tây
A. Đều là các cuộc cách mạng vô sản.
B. Đều là các cuộc cách mạng tư sản
C. Đều là các cuộc cách mạng tư sản không triệt để
D. Đều là các cuộc vận động cải cách do giai cấp tư sản tiến hành
A. Đưa nền kinh tế Xiêm phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
B. Giúp Xiêm thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của các nước đế quốc.
C. Chịu nhiều lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh, Pháp.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, người lao động được tự do sinh sống.
A. Xiêm vẫn chưa bị các nước thực dân xâm lược
B. Anh đang bận xâm lược Ấn Độ nên chưa có điều kiện can thiệp vào Xiêm
C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã phát triển ở Xiêm
D. Vua Rama V là người có tư tưởng cải cách, nắm được thực quyền đất nước
A. Xiêm có biên giới giáp thuộc địa Mã Lai và Miến Điện của Anh.
B. Anh và Pháp thỏa thuận không biến Xiêm thành thuộc địa riêng.
C. Xiêm có biên giới giáp thuộc địa Đông Dương của Pháp.
D. Xiêm có vị trí nằm giữa khu vực thuộc địa của Anh và Pháp ở Đông Nam Á.
A. Dùng sức mạnh kinh tế, ép các nước Mĩ Latinh phải phụ thuộc Mĩ
B. Dùng sức mạnh quân sự, ngoại giao ép các nước Mĩ Latinh phải phụ thuộc Mĩ
C. Dùng sức mạnh kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao ép các nước Mĩ Latinh phải phụ thuộc vào Mĩ
D. Dùng sức mạnh của đồng đôla để chia các nước Mĩ Latinh, từ đó ép các nước này phải phụ thuộc Mĩ
A. Tình trạng nghèo đói
B. Các cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Kinh tế, xã hội lạc hậu
D. Chính sách bành trướng của Mĩ
A. Chủ trương mở rộng quan hệ hợp tác lẫn nhau về kinh tế.
B. Thực hiện tăng cường hợp tác, giao lưu về chính trị, quân sự.
C. Tiến hành liên kết thành lập các liên minh chính trị, quân sự.
D. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
A. Ngăn chặn các nước châu Âu tái thiết lập thuộc địa ở châu Mĩ để Mĩ có thể độc chiếm khu vực này
B. Tiếp tục bành trướng ở khu vực Mĩ Latinh
C. Đoàn kết với các nước châu Mĩ để cùng phát triển
D. Lấy danh nghĩa đoàn kết với các nước châu Mĩ nhằm biến khu vực Mĩ Latinh thành “sân sau” của đế quốc Mĩ
A. Không ảnh hưởng đến Việt Nam vì chiến trường chính ở châu Âu.
B. Có ảnh hưởng đến Việt Nam nhưng không nhiều.
C. Pháp tăng cường khai thác thuộc địa để bù lỗ cho chiến tranh.
D. Pháp tăng cường khai thác thuộc địa và bắt lính.
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga
B. Mĩ chính thức tham chiến
C. Đức kí văn kiện đầu hàng không điều kiện
D. Nước Pháp tham chiến
A. Gây ra hậu quả nặng nề đối với nhân loại.
B. Làm thay đổi vị trí của một số nước đế quốc.
C. Phong trào đấu tranh của các nước thuộc địa chống chủ nghĩa thực dân phát triển mạnh mẽ.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công và sự thành lập nhà nước Xô viết.
A. Mâu thuẫn giữa tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với các dân tộc thuộc địa
D. Mâu thuẫn giữa phe Liên minh và phe Hiệp ước
A. nhiều đảng phái chính trị thành lập.
B. đã hình thành hai khối quân sự đối lập nhau.
C. chiến tranh bùng nổ ở nhiều khu vực trên thế giới.
D. giai cấp công nhân giành được quyền lãnh đạo cách mạng.
A. Cuộc chiến tranh giữa các nước đế quốc
B. Nhiều vũ khí hiện đại được sử dụng trong chiến tranh
C. Chiến tranh trên quy mô lớn với sự tham gia của nhiều nước trên thế giới
D. Để lại những thiệt hại nặng nề về người và của
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK