A. 0,306 micromet
B. 0,408 micromet
C. 0,102 micromet
D. 0,51 micromet
A. Màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân
B. Màng tế bào, lông và roi, nhân và vùng nhân
C. Nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất
D. Màng sinh chất, nhân hoặc vùng nhân
A. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
B. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
C. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực
A. Cấu tạo nên các hoocmôn
B. Dự trữ năng lượng
C. Chống thoát hơi nước
D. Thay thế thức ăn
A. Liên kết hidro
B. Liên kết ion
C. Liên kết hóa trị
D. Liên kết peptit
A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ timin
B. ARN có cấu tạo hai mạch đơn xoắn kép
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm
D. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,T,G,X
A. Cơ chế trao đổi chất
B. Cơ chế sinh sản
C. Cơ chế tự nhân đôi
D. Cơ chế tự điều chỉnh
A. Sử dụng kháng sinh đặc hiệu để chống từng nhóm vi khuẩn gây bệnh
B. Sử dụng chất hóa học để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
C. Rất có ý nghĩa trong việc phân loại và nhận biết từng loại vi khuẩn
D. Phòng chống sự xâm nhập của tế bào vi khuẩn vào cơ thể người
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Các tế bào sẽ có dạng hình cầu
B. Các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau
C. Các tế bào sẽ teo lại
D. Các tế bào sẽ nổ tung ra
A. Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20A0
B. Hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau
C. Các cặp bazơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
D. Chiều dài của một chu kì xoắn là 34A0 gồm 10 cặp nucleotit
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
D. Giới khởi sinh
A. Điều hoà quá trình trao đổi chất
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
C. Truyền đạt thông tin di truyền
D. Cấu trúc màng sinh chất
A. tARN dạng vòng
B. ADN dạng vòng
C. mARN dạng vòng
D. rARN dạng vòng
A. 5->2->3->1->4
B. 5->2->3->4->1
C. 5->3->2->4->1
D. 5->3->2->1->4
A. Giới → ngành → lớp →bộ → loài → chi → họ
B. Giới → ngành → lớp→bộ → họ → chi → loài
C. Giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài
D. Giới → họ → lớp → bộ → ngành → chi →loài
A. I, II, III, V
B. I, III, V
C. I, II, IV, V
D. I, II, III, IV
A. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’
B. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’
C. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’
D. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’
A. Cazêin
B. Enzim
C. Kháng thể
D. Hemoglobin
A. Glycozit
B. Hidro
C. Photpho dieste
D. Peptit
A. Vỏ nhầy→thành tế bào→màng sinh chất→ tế bào chất
B. Thành tế bào→vỏ nhầy→màng sinh chất→ tế bào chất
C. Thành tế bào→vỏ nhầy→ tế bào chất → màng sinh chất
D. Vỏ nhầy→màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất
A. (1), (3), (7)
B. (2), (5), (7)
C. (1), (5), (7)
D. (3), (4), (6)
A. lipit và protein
B. xenlulozơ
C. kitin
D. peptiđoglican
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Glucozơ, fructozơ, galactozơ
B. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ
C. Tinh bột, mantozơ, glycogen
D. Glucozơ, tinh bột, sacarozơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK