A. 900
B. 300
C. 600
D. 400
A. Giới khởi sinh
B. Giới động vật
C. Giới nấm
D. Giới thực vật
A.
Vận chuyển axit amin đi ra khỏi tế bào và cơ thể, đồng thời dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin
B.
Cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm, ribôxôm gồm hai tiểu phần đơn vị tồn tại riêng lẻ, khi tổng hợp prôtêin chúng mới kết hợp lại với nhau
C.
Vận chuyển axit amin tới ribôxôm và làm nhiệm vụ như một người phiên dịch, dịch thông tin dưới dạng trình tự nuclêôtit trên phân tử ADN thành trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin
D.
Làm nhiệm vụ truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm và được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin
A. Đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp, chu trình Crep
B. Chu trình Crep, đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, đường phân, chu trình Crep
D. Đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron hô hấp
A. Đã có bào quan có màng bao bọc
B. Độ lớn gần bằng tế bào nhân thực
C. Đã có nhiều bào quan có 1 lớp màng
D. Chưa có nhân hoàn chỉnh
A. Tế bào bị hút mất nước do tế bào đặt trong môi trường ưu trương
B. Tế bào bị hút mất nước do tế bào đặt trong môi trường nhược trương
C. Tế bào bị hút mất nước do tế bào đặt trong môi trường đẳng trương
D. Tế bào bị hấp thụ thêm nước do tế bào đặt trong môi trường ưu trương
A. Tirôzin
B. Tirôzin và phêninalanin
C. Không phải hai chất trên
D. Phêninalanin
A. (1), (2), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
A. Lizôxôm
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Ribôxôm
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Lưới nội chất
D. Bộ máy gôngi
A. Môi trường đẳng trương
B. Môi trường ưu trương
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường nhược trương
A. Chu trình Crep
B. Chu trình Crep và đường phân
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
D. Đường phân
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Hiện tượng ức chế của prôtêin
B. Hiện tượng hủy diệt của prôtêin
C. Hiện tượng hoạt động của prôtêin
D. Hiện tượng biến tính của prôtêin
A. Bộ máy gôngi
B. Lưới nội chất hạt
C. Lưới nội chất trơn
D. Ribôxôm
A. Xúc tác
B. Tổng hợp các chất
C. Cung cấp năng lượng
D. Phân giải các chất
A. Nước là thành phần xúc tác cho các phản ứng
B. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào và cơ thể
C. Nước là dung môi hòa tan các chất
D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa
A. 3000
B. 5100
C. 3500
D. 2400
A. Enzim phân hủy
B. Chất diệp lục
C. Enzim hô hấp
D. Chất nền
A. Grana
B. Hệ thống xoang
C. Chất nền
D. Màng
A. Chưa có vật chất di truyền
B. Kích thước nhỏ
C. Chưa có nhân
D. Chưa có bào quan
A. 1-5 cm
B. 1-5 mm
C. 5-10 μm
D. 1-5 μm
A. Kitin
B. Xenlulozơ
C. Peptiđôglican
D. Prôtêin
A. Bảo quản thông tin di truyền cho tế bào
B. Ngăn cản sự vận chuyển các chất
C. Dung môi hòa tan các chất
D. Cản trở các phản ứng trong tế bào
A. Prôtêin
B. Nuclêôtit
C. Axit amin
D. Nuclêic
A. Hô hấp tế bào
B. Quang hợp
C. Phân giải tế bào
D. Tổng hợp các chất
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. Ức chế ngược
B. Điều hòa hoạt động
C. Hoạt hóa enzim
D. Tăng cường hoạt động enzim
A. Tổng hợp prôtêin
B. Chuyển hóa đường
C. Phân hủy chất độc hại
D. Cung cấp năng lượng
A. Axit nuclêic và phôtpholipit
B. Phôtpholipit và prôtêin
C. Phôtpholipit và cacbohiđrat
D. Axit nuclêic và prôtêin
A. ADP
B. Lipit
C. Enzim
D. ATP
A. Cừu cho nhân tế bào
B. Cừu mang thai
C. Cả ba con cừu trên
D. Cừu cho trứng
A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với G bằng 2 liên kết hiđrô; T liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô
D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô; G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
A. Nguyên tố hóa học và sinh học
B. Nguyên tố vi lượng và đa lượng
C. Nguyên tố đa lượng
D. Nguyên tố vi lượng
A. (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Nhiều hình dạng khác nhau
B. Hình cầu
C. Hình hộp
D. Hình que
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK