A. Chu kì tế bào là trình tự các giai đoạn mà tế bào cần phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B. Trong chu kì tế bào, kì trung gian diễn ra trong khoảng thời gian rất ngắn còn phần lớn thời gian là diễn ra các kì của nguyên phân
C. Thời gian của chu kì tế bào tùy thuộc vào từng loại tế bào và tùy thuộc vào từng loài
D. Trong chu kì tế bào diễn ra các quá trình sinh trưởng, phân chia nhân và phân chia tế bào chất
A. Kì sau nguyên phân
B. Kì giữa nguyên phân
C. Kì cuối nguyên phân
D. Kì đầu nguyên phân
A. Kì cuối, 2n = 8
B. Kì sau, 2n = 4
C. Kì cuối, n = 4
D. Kì sau, n = 8
A. 624
B. 546
C. 234
D. 468
A. Xảy ra sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian
B. Xảy ra sự phân chia tế bào chất vào kì cuối
C. Xảy ra sự tiếp hợp cặp đôi của các nhiễm sắc thể kép tương đồng vào kì đầu I
D. Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kỳ giữa
A. là phương thức sinh sản vô tính
B. nhân nhanh các giống cây tốt, sạch bệnh
C. là cơ chế sinh sản hữu tính
D. giúp thay thế các mô bị tổn thương
A. 1, 2, 3, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 6
A. Kì sau I
B. Kì cuối I
C. Kì sau II
D. Kì cuối II
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. thụ tinh
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. 1024
B. 192
C. 3072
D. 256
A. (1), (3), (4), (6)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (4), (6)
A. chỉ gồm các chất vô cơ có sẵn trong tự nhiên
B. chứa thành phần là chất hữu cơ có sẵn
C. thành phần và tỉ lệ từng chất do người pha chế
D. chứa thành phần là chất hữu cơ và chất vô cơ
A. nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất hữu cơ
B. đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng
C. nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ
D. đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ
A. 1, 3
B. 3
C. 2, 4
D. 2
A. amilaza, prôtêaza
B. amilaza, lipaza
C. xenlulaza, prôtêaza
D. prôtêaza, lipaza
A. Protein
B. Xenlulôzơ
C. Lipit
D. Polisaccarit
A. nuclêaza, nucleotit và glixerol
B. prôtêaza, axit béo và axit amin
C. lipaza, axit amin và glixerol
D. lipaza, axit béo và glixerol
A. Hiện tượng I và II
B. Hiện tượng II và III
C. Hiện tượng I và III
D. Hiện tượng III
A. prôtêin sữa bị kết tủa do pH giảm
B. vi khuẩn lactic sinh trưởng
C. để trong tủ lạnh
D. nhiệt độ cao tới 40oC
A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất
B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây
C. Thế năng nước của đất là quá thấp nên rễ cây khó hút được nước
D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của rễ
A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ
B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây
C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa
A. 1, 3 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 2, 3 và 4
D. 1, 2 và 3
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
C. là con đường phụ trong hoạt động thoát hơi nước của cây
D. lớp cutin càng dày thì thoát hơi nước càng giảm
A. rất cần cho sinh trưởng, phát triển của cây, nếu thiếu nó cây không thể hoàn thành chu trình sống
B. nếu thiếu nó cây vẫn hoàn thành chu trình sống của mình nhưng không ra hoa, kết quả
C. nếu thiếu nó cây vẫn hoàn thành chu trình sống của mình, vẫn ra hoa, kết quả
D. rất cần cho sinh trưởng, phát triển của cây
A. Đất là nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây
B. Rễ cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng ion
C. Các muối khoáng trong đất chỉ tồn tại ở dạng hòa tan
D. Phân bón cũng là nguồn quan trọng cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. 2 và a
B. 1 và a
C. 2 và d
D. 3 và c
A. (4) nhờ (1) tạo thành (2), (2) nhờ (3) tạo thành (5)
B. (4) nhờ (3) tạo thành (5), (5) nhờ (1) tạo thành (2)
C. (4) nhờ (1) tạo thành (5), (5) nhờ (3) tạo thành (2)
D. (4) nhờ (3) tạo thành (2), (2) nhờ (1) tạo thành (5)
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 4, 5
D. 3, 4, 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK