A. Mạch đơn xoắn phức tạp
B. Có nhiều liên kết hidro hơn
C. Không có liên kết hidro
D. Cấu trúc một mạch đơn polinuclêotit
A. Bộ máy Gongi
B. Lưới nội chất
C. Nhân
D. Ribosom
A. Các liên kết hidro luôn bền vững
B. Tính phân cực
C. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
D. Trạng thái lỏng
A. Insulin
B. Estrogen
C. Cholesteron
D. Testosteron
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Lactozo
D. Xenlulozo
A. Động vật
B. Nấm
C. Thực vật
D. Nguyên sinh
A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Màng sinh chất
B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất → Túi tiết
C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất.
D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất
A. GGGXAATTXA
B. AAGGGXUAGX
C. XXAGAGXXTA
D. TGGAXATAXT
A. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – I, 5 – II
B. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – V, 5 – II
C. 1 – IV, 2 – V, 3 – IV, 4 – II, 5 – II
D. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – V, 5 – IV
A. A liên kết với G (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và T liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T (hoặc G) bằng 2 liên kết hiđrô và U liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô
C. A liên kết với T (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô
D. G liên kết với T (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô
A. II, III, IV, V
B. I, II, V
C. II, III, V
D. III, V
A. 1400 nu, 1398 liên kết
B. 1400 nu, 1399 liên kết
C. 2800 nu, 2799 liên kết
D. 2800 nu, 2798 liên kết
A. Cấp độ tổ chức cao hơn có đặc tính nổi trội
B. Tổ chức sống là hệ thống mở
C. Khả năng tự điều chỉnh của tổ chức sống
D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
A. Năng lượng
B. Cấu tạo tóc và móng tay
C. Cấu tạo thành tế bào
D. Mang thông tin di truyền
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin D
D. Vitamin E
A. Đường, bazo nito
B. Nhóm photphat
C. Nhóm photphat, đường
D. Bazo nito
A. ADN được tìm thấy chủ yếu trong nhân hoặc vùng nhân của tế bào
B. Đại phân tử với kích thước và khối lượng lớn nên mang được rất nhiều thông tin di truyền
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân là nu, có 4 loại nu là A, T, G, X
D. Chuỗi xoắn kép, các nu ở 2 mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
A. Dầu, mỡ được cấu tạo bởi 1 gốc glyxerol và 3 axit béo
B. Dầu được cấu tạo bởi axit béo không no, mỡ được cấu tạo bởi axit béo no
C. Dầu, mỡ được cấu tạo bởi 1 gốc glyxerol, 2 axit béo và 1 gốc phosphas
D. Các axit béo có tính chất kỵ nước nên dầu, mỡ không tan trong nước
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào gan
A. Roi
B. Thành tế bào
C. Lông
D. Vỏ nhầy
A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp
B. Tất cả tế bào đều có kích thước hiển vi
C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào
D. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh
A. Ribôsom
B. Plasmit
C. Vùng nhân
D. Thành tế bào
A. Các phân tử nước trong nước đá không có tính phân cực
B. Sự phân bố các phân tử nước trong nước đá không đồng đều như nước thường
C. Nước đá có mật độ phân tử ít hơn so với nước thường
D. Nước đá có ít liên kết hidro hơn nước thường
A. Lipit
B. Tinh bột
C. mARN
D. Protein
A. Hệ cơ quan
B. Quần thể
C. Mô
D. Cơ quan
A. Thành tế bào
B. Vỏ nhầy
C. Màng sinh chất
D. Plasmit
A. Zn
B. Fe
C. Iôt
D. Cu
A. 1 nhóm phosphas, 1 đường C5, 1 bazo nito
B. 1 glyxerol, 1 nhóm phosphas, 2 axit béo
C. 1 nhóm phosphas, 1 nhóm amino, 1 bazo nito
D. 1 nhóm phosphas, 1 đường C5, 4 bazo nito
A. Vì nước có thể hòa tan tất cả các chất nên là dung môi tốt nhất cho tế bào
B. Vì nước là chất dự trữ năng lượng cho cơ thể sống, thiếu nước tế bào không đủ năng lượng sống
C. Vì nước là chất dinh dưỡng cần thiết để tổng hợp nên các đại phân tử của cơ thể
D. Vì nước là thành phần chủ yếu của tế bào, không có nước tế bào sẽ chết
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào gan
D. Tế bào bạch cầu
A. A. Nhân: II, IV, VI; Vùng nhân: I, III, V
B. Nhân: I, IV, V, VI; Vùng nhân: II, III
C. Nhân: I, IV, V; Vùng nhân: II, III, VI
D. Nhân: I, III, IV, V; Vùng nhân: II, VI
A. Động vật nguyên sinh
B. Tảo
C. Nấm
D. Vi khuẩn
A. Peptit
B. Hiđro
C. Polipeptit
D. Glicozit
A. Mantozo
B. Galactozo
C. Saccarozo
D. Lactozo
A. Bộ máy gongi
B. Vỏ nhầy
C. Màng sinh chất
D. Lưới nội chất
A. Thành phần chính cấu tạo nên các đại phân tử trong tế bào
B. Một số là thành phần không thể thiếu trong các enzim
C. Nếu thiếu chúng cơ thể không sinh trưởng và phát triển bình thường
D. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống
A. Prôtêin bị biến tính
B. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó
D. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3
A. Sinh sản nhanh
B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn
C. Thích nghi nhanh
D. Di chuyển nhanh
A. Glycogen
B. Xenlulozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK