A. Quần thể
B. Quần xã
C. Loài
D. Sinh quyển
A. Quần thể
B. Hệ sinh thái
C. Loài sinh vật
D. Nhóm quần xã
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
A. Một hệ thống mở
B. Có khả năng tự điều chỉnh
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
D. Cả a,b,c, đều đúng
A. Chưa có cấu tạo tế bào
B. Tế bào cơ thể có nhân sơ
C. Là những cơ thể có cấu tạo đa bào
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .
A. Có cấu tạo cơ thể đa bào
B. Có phương thức sống dị dưỡng
C. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
D. Cả a, b, c đều đúng
A. C,Na,Mg,N
B. H,Na,P,Cl
C. C,H,O,N
D. C,H,Mg,Na
A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Sắc tố của hoa , quả ở thực vật
A. Chất hữu cơ
B. Nước
C. Chất vô cơ
D. Vitamin
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Đường
B. Đạm
C. Mỡ
D. Chất hữu cơ
A. Chất nguyên sinh
B. Nhân tế bào
C. Thành tế bào
D. Mang nhân
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
A. VitaminA
B. Phôtpholipit
C. Vitamin C
D. Stêrôit
A. Mônôsaccarit
B. Photpholipit
C. axit amin
D. Stêrôit
A. ADN và ARN
B. Prôtêin và ADN
C. ARN và Prôtêin
D. ADN và lipit
A. Axit amin
B. Plinuclêotit
C. Nuclêotit
D. Ribônuclêôtit
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
C. Chưa có màng nhân
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
D. Phân tử ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Vùng nhân
D. Ribôxôm
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào xương
A. Tế bào cơ
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
A. Vận chuyển khuyếch tán
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
D. Cả 3 hoạt động trên
A. Mônôsaccarit
B. Photpholipit
C. axit amin
D. Stêrôit
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và ADN
D. ADN và lipit
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Vùng nhân
D. Ribôxôm
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Quần thể
B. Hệ sinh thái
C. Loài sinh vật
D. Nhóm quần xã
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .
A. C,Na,Mg,N
B. C,H,O,N
C. H,Na,P,Cl
D. C,H,Mg,Na
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK