A. Sự tăng số lượng tế bào và kích thước của quần thể
B. Sự tăng số lượng và kích thước tế bào
C. Sự tăng khối lượng và kích thước tế bào
D. Sự tăng số lượng và khối lượng tế bào
A. Kích thước nhỏ
B. Phân bố rộng
C. Chúng có thể sử dụng nhiều chất dinh dưỡng khác nhau
D. Tổng hợp các chất nhanh
A. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định
B. Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ
C. Không đưa thêm chất dinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy
D. Không rút bỏ các chất thải và sinh khối dư thừa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong
B. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong
C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng
D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong
A. 1,2
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 1,4
A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
B. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy
C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy
A. Cân bằng và luỹ thừa
B. Tiềm phát và suy vong
C. Tiềm phát và luỹ thừa
D. Luỹ thừa
A. Thời gian nuôi cấy
B. Thời gian thế hệ( g)
C. Thời gian phân chia
D. Thời gian sinh trưởng
A. 2 giờ
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
A. 8.
B. 16
C. 32
D. 64
A. 30 và 25 phút
B. 25 và 30 phút
C. 40 và 35 phút
D. 35 và 40 phút
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 50 phút
D. 60 phút
A. 60 phút
B. 30 phút
C. 45 phút
D. 120 phút
A. 1giờ 30 phút
B. 1giờ 45 phút
C. 1giờ 20 phút
D. 1giờ 40 phút
A. 104. 23
B. 104. 25
C. 104. 24
D. 104. 26
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tiếp hợp
D. Tạo bào tử
A. Nấm mốc
B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
A. Nấm men
B. Nấm rơm
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
A. Giúp cho vi sinh vật có khả năng phát tán rộng, hạn chế tác động có hại của môi trường
B. Tiết kiệm thời gian
C. Tiết kiệm vật chất
D. Tạo ra số lượng lớn tế bào trong thời gian ngắn
A. Nhóm ưa nóng
B. Nhóm ưa lạnh
C. Nhóm ưa ấm
D. Nhóm chịu nhiệt
A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa
B. Muối ăn và các hợp chất phenol
C. Đường và chất kháng sinh
D. Đường và muối ăn
A. Axit
B. Dầu, mỡ
C. Các loại mứt quả
D. Nghèo dinh dưỡng
A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh
C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào
D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào
A. gây biến tính các protein
B. diệt khuẩn có tính chọn lọc
C. làm bất hoạt các protein
D. oxi hóa các thành phần TB
A. Triptophan
B. Các axít amin
C. Các Enzim
D. Các vitamin
A. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra
B. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển
C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh
C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào
D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào
A. Ion hóa các prôtêin và axit nuclêic của VSV
B. Thiêu đốt các VSV, gây chết
C. Không gây đột biến ở VSV
D. Gây biến tính các axit nuclêic
A. Khử trùng phòng thí nghiệm
B. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
C. Tẩy trùng trong bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy
A. Ion hóa các prôtêin và axit nuclêic của VSV
B. Thiêu đốt các VSV, gây chết
C. Không gây đột biến ở VSV
D. Gây mất nước ở VSV, gây chết
A. Chất kháng sinh
B. Axit amin
C. Các hợp chất cacbonhiđrat
D. Axit pyruvic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK