A. lục lạp
B. không bào
C. lizôxôm
D. ti thể
A. có chứa sắc tố quang hợp
B. được bao bọc bởi lớp màng kép
C. có chứa nhiều loại enzim hô hấp
D. có chứa nhiều phân tử ATP
A. tế bào nấm men
B. tế bào hồng cầu
C. tế bào thực vật
D. tế bào vi khuẩn
A. Ribôxôm
B. Lưới nội chất hạt
C. Bộ máy gôngi
D. Lưới nội chất trơn
A. cấu trúc bậc 3
B. cấu trúc bậc 4
C. cấu trúc bậc 2
D. cấu trúc bậc 1
A. 3ATP, 2NADPH
B. 18ATP, 12NADPH
C. 12ATP, 18NADPH
D. 18ATP, 12NADPH
A. 0
B. 16
C. 8
D. 24
A. Vitamin E
B. Vitamin D
C. Vitamin C
D. Vitamin A
A. Người bình thường
B. Người bị đau tim
C. Người bị đau răng
D. Người nghiện rượu
A. loại đường và loại bazơ
B. loại đường và loại axit photphoric
C. liên kết giữa axit photphoric với đường
D. vị trí liên kết giữa đường với bazơ
A. Khí ôxi được giải phóng trong pha tối
B. Ôxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước
C. ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào
D. Đường được tạo ra trong pha sáng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền
B. tổ hợp với prôtêin cấu tạo nên nhiễm sắc thể
C. truyền thông tin di truyền từ ADN đến prôtêin
D. vận chuyển axit amin
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Bệnh mỡ máu
B. Bệnh gút
C. Bệnh đau dạ dày
D. Bệnh tiểu đường
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), 2), (3)
D. (1), (3), (4)
A. Các chất trong tế bào được chuyển hóa từ chất này sang chất khác thông qua hàng loạt phản ứng có xúc tác của enzim
B. Khi cần tổng hợp nhanh một chất nào đó với số lượng lớn, tế bào có thể sử dụng nhiều loại enzim khác nhau
C. Tế bào có thể điều hòa quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển tổng hợp enzim hoặc ức chế hoặc hoạt hóa enzim
D. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ pH...ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
A. cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. cấu trúc của nhân tế bào
C. số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Các phân tử nước thẩm thấu vào bên trong tế bào nhờ kênh prôtêin đặc biệt gọi là “aquaporin”.
B. Glucôzơ khuếch tán vào trong tế bào qua kênh prôtêin xuyên màng
C. Các ion Na+, Ca 2+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất
D. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit
A. Prôtêin mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
B. Prôtêin đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
C. Prôtêin được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
D. Prôtêin ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
A. pha G2 và kì đầu
B. kì đầu và kì giữa
C. pha G1 và kì đầu
D. pha G2 và kì đầu
A. tạo sản phẩm cuối cùng
B. tạo ra enzim - cơ chất
C. giải phóng enzim khỏi cơ chất
D. tạo các sản phẩm trung gian
A. enzym có bản chất là photpholipit nên khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy
B. khi đó enzym bị đốt cháy nên không liên kết được với cơ chất
C. enzym có bản chất là prôtêin cho nên khi nhiệt độ tăng quá cao thì enzym bị biến tính
D. khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym
A. Hô hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
B. Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào nhanh hay chậm tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào
C. Thông qua hô hấp, phân tử glucôzơ được phân giải dần và năng lượng được lấy ra từng phần ở các giai đoạn khác nhau
D. Chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra tại chất nền của ti thể
A. ADN tự nhân đôi
B. trung thể tự nhân đôi
C. nhiễm sắc thể tự nhân đôi
D. sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
A. Sự khuếch tán các chất tan qua màng tế bào
B. Sinh trưởng của cây xanh
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
A. hóa năng
B. nhiệt năng
C. điện năng
D. động năng
A. cơ thể
B. mô
C. hệ cơ quan
D. cơ quan
A. axit piruvic
B. axetyl – CoA
C. đường glucôzơ
D. NADH
A. Lactôzơ
B. Saccarôzơ
C. Mantôzơ
D. Xenlulôzơ
A. 2ATP, 8NADH, 2FADH2, 6CO2
B. 2ATP, 6NADH, 2FADH2, 4CO2
C. 1ATP, 3NADH, 1FADH2, 2CO2
D. 1ATP, 3NADH, 2FADH2, 4CO2
A. Ti thể
B. Màng sinh chất
C. Thể Gôngi
D. Lạp thể
A. Tinh bột
B. Glicôgen
C. Xenlulôzơ
D. Lactôzơ
A. 30
B. 20
C. 60
D. 15
A. 600A: 480T; 480G; 840X
B. 480A; 480T; 840G; 600X
C. 480A; 480T; 840X; 600G
D. 480A; 840T; 480G; 600X
A. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
B. Cấu trúc nên enzim, hooc môn, kháng thể
C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
A. có cấu trúc một mạch
B. đại phân tử, có cấu trúc đa phân
C. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
D. được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK