Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Thành phần tế bào môn Sinh học 10

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Thành phần tế bào môn Sinh học 10

Câu hỏi 6 :

Đường nho là tên gọi khác của 

A. mantôzơ.

B. galactôzơ.

C.

glucôzơ. 

D. fructôzơ.

Câu hỏi 8 :

Mỗi phân tử mỡ có cấu tạo như thế nào ? 

A. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.

B. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo.

C.

Gồm 3 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat. 

D. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo.

Câu hỏi 9 :

Khi sử dụng quá nhiều đường, chúng ta có nguy cơ cao mắc phải căn bệnh nào dưới đây ? 

A. Gout

B.  Béo phì

C.

Phù chân voi 

D. Viêm não Nhật Bản

Câu hỏi 10 :

Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit ? 

A.  Vitamin C

B. Vitamin A

C.

 Vitamin E 

D. Vitamin D

Câu hỏi 11 :

Trong cơ thể người, loại prôtêin nào dưới đây đóng vai trò bảo vệ ? 

A.  Intefêron 

B. Hêmôglôbin

C. Côlagen   

D. Cazêin

Câu hỏi 12 :

Ở các loại prôtêin, dạng cấu trúc nào được tạo thành từ hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit ? 

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 3

C.

Cấu trúc bậc 4 

D. Cấu trúc bậc 2

Câu hỏi 13 :

Đâu không phải là một trong những chức năng chính của prôtêin ? 

A. Là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu của cơ thể

B. Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh

C.

Vận chuyển các chất 

D. Bảo vệ cơ thể

Câu hỏi 14 :

Trong cơ thể người, hêmôglôbin có chức năng gì ? 

A. Bảo vệ cơ thể

B.  Vận chuyển khí

C.

Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh 

D. Thu nhận thông tin

Câu hỏi 15 :

Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có cấu tạo đa phân, đơn phân là 

A. nuclêôtit. 

B. axit béo.

C. glucôzơ.  

D. axit amin.

Câu hỏi 16 :

Enzim đặc biệt mẫn cảm với nhân tố vô sinh nào dưới đây ? 

A.  Tốc độ gió  

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng    

D. Áp suất

Câu hỏi 18 :

Trong phân tử prôtêin, giữa các đơn phân liền kề nhau luôn tồn tại loại liên kết nào dưới đây ? 

A.  Liên kết đisunfua  

B. Liên kết hiđrô

C. Liên kết peptit   

D. Liên kết glicôzit

Câu hỏi 20 :

Trong các phân tử prôtêin, hình ảnh không gian ba chiều được thể hiện ở những bậc cấu trúc nào ? 

A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4

B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3

C.

Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 

D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 4

Câu hỏi 22 :

Người ta gọi tên các loại đơn phân của ADN dựa vào thành phần nào ? 

A. Đường đêôxiribôzơ 

B. Đường ribôzơ

C. Bazơ nitơ    

D. Nhóm phôtphat

Câu hỏi 23 :

Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng ? 

A. Động vật 

B. Thực vật

C. Nấm   

D.  Vi khuẩn

Câu hỏi 25 :

Phân tử hữu cơ nào dưới đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ? 

A. Phôtpholipit 

B.  tARN

C. Tinh bột   

D. Xenlulôzơ

Câu hỏi 28 :

Cấu trúc của phân tử ADN mạch kép được hình thành dựa trên những nguyên tắc nào ? 

A. Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đa phân

C.

Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn 

D. Nguyên tắc đa phân, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu hỏi 33 :

Đường nào dưới đây là đường đơn ? 

A. Đường sữa  

B. Đường mía

C. Đường mạch nha   

D. Đường trái cây

Câu hỏi 34 :

Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng ? 

A. Xenlulôzơ 

B. Tinh bột

C. Glicôgen   

D. Lactôzơ

Câu hỏi 35 :

“Kị nước” là đặc tính nổi trội nhất của nhóm chất hữu cơ nào ? 

A. Cacbohiđrat 

B.  Lipit

C. Prôtêin   

D. Axit nuclêic

Câu hỏi 37 :

Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin ? 

A. 25 loại  

B.  19 loại

C.  20 loại    

D. 22 loại

Câu hỏi 38 :

Theo mô hình cấu trúc ADN của J. Watson và F. Crick thì ở mỗi nuclêôtit, gốc đường liên kết với nhóm phôtphat của nuclêôtit liền kề ở vị trí cacbon số mấy ? 

A. Tại vị trí cacbon số 3

B. Tại vị trí cacbon số 1

C. Tại vị trí cacbon số 4 

D.  Tại vị trí cacbon số 5

Câu hỏi 39 :

Trong các đặc điểm dưới đây, đâu là đặc điểm chung của mọi ARN ở sinh vật nhân thực ? 

A. Có khả năng tự nhân đôi.

B. Có cấu trúc xoắn kép cục bộ.

C. Có cấu tạo mạch đơn. 

D. Chỉ được tổng hợp ở ngoài nhân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK