A. Cl
B. Zn
C.
Cu
D. Mg
A. S
B. N
C. C
D. O
A. 98%
B. 90%
C.
96%
D. 85%
A. Tính phân cực
B. Tính bay hơi
C.
Tính dẫn nhiệt
D. Tính dẫn điện
A. C
B. O
C.
N
D. P
A. Lactôzơ
B. Xenlulôzơ
C.
Saccarôzơ
D. Mantôzơ
A. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
B. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo.
C.
Gồm 3 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
D. Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo.
A. Gout
B. Béo phì
C.
Phù chân voi
D. Viêm não Nhật Bản
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C.
Vitamin E
D. Vitamin D
A. Intefêron
B. Hêmôglôbin
C. Côlagen
D. Cazêin
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C.
Cấu trúc bậc 4
D. Cấu trúc bậc 2
A. Là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu của cơ thể
B. Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
C.
Vận chuyển các chất
D. Bảo vệ cơ thể
A. Bảo vệ cơ thể
B. Vận chuyển khí
C.
Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
D. Thu nhận thông tin
A. nuclêôtit.
B. axit béo.
C. glucôzơ.
D. axit amin.
A. Tốc độ gió
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Áp suất
A. Lipit
B. Polisaccarit
C. Prôtêin
D. Axit nuclêic
A. Liên kết đisunfua
B. Liên kết hiđrô
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
A. Cazêin
B. Êlastin
C. Kêratin
D. Côlagen
A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
C.
Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đường đêôxiribôzơ
B. Đường ribôzơ
C. Bazơ nitơ
D. Nhóm phôtphat
A. Động vật
B. Thực vật
C. Nấm
D. Vi khuẩn
A. ADN
B. rARN
C. tARN
D. mARN
A. Phôtpholipit
B. tARN
C. Tinh bột
D. Xenlulôzơ
A. ADN
B. ARN.
C. prôtêin.
D. hình thái bên ngoài.
A. Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
D. Nguyên tắc đa phân, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. tARN ; mARN ; rARN.
B. tARN ; rARN ; mARN.
C.
rARN ; mARN ; tARN.
D. mARN ; tARN ; rARN.
A. Mo
B. Mg
C. Cl
D. P
A. Na
B. K
C. Fe
D. Ca
A. Đường sữa
B. Đường mía
C. Đường mạch nha
D. Đường trái cây
A. Xenlulôzơ
B. Tinh bột
C. Glicôgen
D. Lactôzơ
A. Cacbohiđrat
B. Lipit
C. Prôtêin
D. Axit nuclêic
A. mỡ.
B. dầu.
C. phôtpholipit.
D. stêrôit.
A. 25 loại
B. 19 loại
C. 20 loại
D. 22 loại
A. Tại vị trí cacbon số 3
B. Tại vị trí cacbon số 1
C. Tại vị trí cacbon số 4
D. Tại vị trí cacbon số 5
A. Có khả năng tự nhân đôi.
B. Có cấu trúc xoắn kép cục bộ.
C. Có cấu tạo mạch đơn.
D. Chỉ được tổng hợp ở ngoài nhân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK