A. H, O, N
B. C, H, O
C. H, C, N
D. C, O, N
A. Glucozơ và galactozơ
B. Fructozơ và glucozơ
C. Mantozơ và glucozơ
D. Deoxiribozơ và galactozơ
A. Photpholipit và protein
B. Axit phosphoric, protein
C. Axit ribonucleic, cacbohidrat
D. Axit deoxiribonucleic
A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
B. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật
C. Giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật
D. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
A. Tế bào chất
B. Vỏ nhầy
C. Màng sinh chất
D. Thành tế bào
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
B. Sự có mặt của khí CO2
C. Nhiệt độ
D. Sự có mặt của khí O2
A. Động vật cung cấp nguồn thức ăn cho con người
B. Động vật cung cấp nguồn thức ăn, không có động vật thì không có sự sống trên Trái Đất
C. Động vật tham gia vào tất cả các khâu của lưới thức ăn, góp phần vào việc duy trì sự cân bằng sinh thái
D. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người
A. Tế bào nhiều nhân
B. Tế bào có nhân phân hóa
C. Tế bào không có nhân
D. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
A. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’
B. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’
C. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’
D. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’
A. Giới Nguyên Sinh
B. Giới Thực Vật
C. Giới Khởi sinh
D. Giới Động Vật
A. Hemoglobin
B. Cazein
C. Enzim
D. Kháng thể
A. Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
B. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống
C. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau
D. Chúng có tính phân cực
A. Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozơ
B. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
C. Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
D. Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ thống mở, tự điều chỉnh, thế giới sống liên tục tiến hóa
B. Cấp tổ chức dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp trên, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
C. Thế giới sống liên tục tiến hóa từ thế hệ này sang thế hệ khác, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
D. Thế giới sống liên tục tiến hóa, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, cấp tổ chức dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp trên
A. 450Nu
B. 900Nu
C. 1800Nu
D. 600Nu
A. Xenlulozơ
B. Phospholipit
C. Kitin
D. Peptidoglican
A. Nơi tổng hợp protein
B. Điều hòa hoạt động tế bào
C. Truyền đạt thông tin di truyền
D. Nơi chứa thông tin di truyền
A. Tế bào
B. Hệ sinh thái
C. Quần thể
D. Cơ thể
A. Phát triển và tiến hóa không ngừng
B. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
C. Có khả năng thích nghi với môi trường
D. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
A. Chuỗi polipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi polipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi polipeptit
D. Chuỗi polipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
A. Hạn chế sự tấn công của bạch cầu
B. Thích hợp với đời sống kí sinh
C. Trao đổi chất mạnh, phân chia nhanh
D. Dễ phát tán và phân bố rộng
A. Dự trữ năng lượng
B. Chống thoát hơi nước
C. Cấu tạo nên các hoocmon
D. Thay thế thức ăn
A. Hydro
B. Cacbon
C. Nito
D. Oxy
A. 3900
B. 1200
C. 1500
D. 3000
A. Saccarozơ
B. Glicogen
C. Phospholipit
D. Tinh bột
A. Như những thụ thể tiếp nhận virus
B. Bảo vệ vi khuẩn
C. Giúp vi khuẩn di chuyển
D. Hấp thụ các chất dinh dưỡng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK