A. Rẻ hơn vay từ NHTM
B. Khối lượng vốn huy động lớn
C. Linh động hơn vay từ NHTM
D. Hấp dẫn trong nền kinh tế tăng trưởng
A. Bằng phát minh, sáng chế
B. Bản quyền tác giả
C. Đất đai
D. Không câu nào đúng
A. Thời kỳ xảy ra nạn đói
B. Độc quyền hoá việc cung ứng hàng hoá. Độc quyền hoá các kênh phân phối hàng hoá
C. Độc quyền hoá các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hoá
D. Không câu nào đúng
A. 739,500 triệu đồng
B. 714,900 triệu đồng
C. 714,500 triệu đồng
D. 764,500 triệu đồng
A. Mức sản xuất hiệu quả nhất về một loại hàng hoá sẽ đạt được khi MB
B. Nếu MB > MC thì đơn vị hàng hoá đó nên gia tăng sản xuất thêm
C. Mức sản xuất hiệu quả nhất về 1 loại hàng hoá sẽ đạt được khi MB – MC = 0
D. B và C đều đúng
A. MC = MB
B. TSB – TSC = 0
C. MB – MC > 0
D. Các câu trên đều sai
A. Tại mức sản lượng tối ưu xã hội, MSC > MPB
B. Tại mức sản lượng tối ưu xã hội, MSC = MPB
C. Tại mức sản lượng tối ưu xã hội, MSB
D. Tại mức sản lượng tối ưu xã hội, MSB = MSC
A. MB = MPC
B. MPB = MPC
C. MB = MSC
D. Các câu trên đều sai
A. Mức sản lượng tối ưu xã hội là mức sản xuất không gây ô nhiễm
B. Khi xuất hiện ngoại ứng tích cực thì thị trường luôn tạo ra một mức sản lượng thấp hơn mức sản lượng tối ưu xã hội
C. HHCC thuần tuý là một dạng đặc biệt của ngoại ứng tích cực
A. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
B. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
C. Cả A và B
A. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
B. NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
C. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
D. Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp
A. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN
B. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN
C. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước
D. Cả B và C
A. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
B. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước
C. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
D. Không có đáp án đúng
A. Khắc phục thất bại thị trường.
B. Tái phân phối thu nhập xã hội.
C. Cả hai đáp án trên.
A. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả 3 đáp án A, B và C
A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
B. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
A. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
C. Cả A và B
A. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
B. Vượt quá chi phí đã bỏ ra
C. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
D. Không tính tới chi phí đã bỏ ra
A. Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B. Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
C. Cả a và b
A. Thuế
B. Phí
C. Lệ phí
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
C. Lệ phí trước bạ
D. Đáp án A và B
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài
D. B và C đều đúng
A. Mức độ thâm hụt NSNN
B. Thu nhập GDP bình quân đầu người
C. Mức độ viện trợ của nước ngoài
D. Đáp án A và B
A. Mức độ thâm hụt NSNN
B. Mức độ viện trợ của nước ngoài
C. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
D. Đáp án a và c
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp
B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN
D. Cả a và c
A. ngắn hạn của chính phủ.
B. dài hạn của chính phủ.
C. ngắn hạn của chính quyền địa phương.
D. ngắn hạn của ngân hàng trung ương.
A. kết quả đạt được từ những hoạt động tài khóa của chính phủ.
B. kết quả đạt được từ mọi hoạt động của chính phủ.
C. kết quả đạt được từ các chương trình hành động của chính phủ.
D. không tồn tại rủi ro tài khóa vì chính phủ không thể vỡ nợ.
A. không cần quan tâm đến việc cung cấp hàng hóa công
B. có thể cung cấp hàng hóa công.
C. chỉ cần nộp thuế và không cần tham gia hoạt động xã hội.
D. phải tham gia mọi hoạt động xã hội
A. quốc gia.
B. doanh nghiệp nhà nước.
C. khu vực tư.
D. chính phủ
A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học chuẩn tắc
C. Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc
D. Kinh tế học phát triển
A. nợ dài hạn.
B. thuế.
C. nợ và thuế.
D. quyên góp.
A. lãi suất trái phiếu chính phủ cao hơn.
B. lãi suất trái phiếu chính phủ thấp hơn.
C. lãi suất trái phiếu chính phủ cân bằng.
D. không thể so sánh.
A. Nợ của quốc gia
B. Nợ của khu vực công
C. Nợ của chính phủ
D. Nợ của chính quyền
A. Nợ của quốc gia
B. Nợ của khu vực công
C. Nợ của chính phủ
D. Nợ của chính quyền
A. Nợ của quốc gia
B. Nợ của khu vực công
C. Nợ của chính phủ
D. Nợ của chính quyền
A. Chi trả nợ.
B. Chi giảm trừ thuế thu nhập cá nhân.
C. Chi trợ cấp, trợ giá cho công dân.
D. Chi đảo nợ.
A. Chi đầu tư phát triển.
B. Chi tiêu dùng.
C. Chi sự nghiệp.
D. Chi chuyển giao.
A. Chi đầu tư phát triển.
B. Chi khác.
C. Chi sự nghiệp.
D. Chi chuyển giao.
A. ranh giới địa lý.
B. chủ thể thực hiện các hoạt động.
C. phạm vi và mục đích của các hoạt động.
D. tổ chức thực hiện các hoạt động.
A. Luôn chăm lo phúc lợi của công chức, viên chức
B. Hướng đến giảm nghèo, giảm bất ổn kinh tế và giảm bất bình đẳng.
C. Hướng đến giảm cạnh tranh và độc quyền.
D. Vì người nghèo.
A. tích số giữa xác suất xảy ra sự cố với mức tổn thất
B. tích số giữa xác suất xảy ra sự cố với biên độ dao động của kết quả
C. tổng số giữa xác suất xảy ra sự cố với mức tổn thất
D. tổng số giữa xác suất xảy ra sự cố với biên độ dao động của kết quả
A. Người có tâm lý bi quan.
B. Người có trình độ văn hóa thấp.
C. Người thu nhập thấp, trẻ em cơ nhỡ, người già neo đơn, người đơn thân nuôi con nhỏ, người khuyết tật, người thất nghiệp.
D. Người hay thay đổi việc làm.
A. một điển hình về hàng hóa công thuần túy
B. một hàng hóa công địa phương
C. một hàng hóa công có thể do tư nhân cung cấp
D. một hàng hóa công dành riêng cho khu vực tư
A. một hàng hóa công địa phương
B. một hàng hóa công có thể do tư nhân cung cấp
C. một điển hình về hàng hóa công không thuần túy
D. một hàng hóa công dành riêng cho khu vực tư
A. Bộ Tài chính nằm trong Tổng Cục Thuế.
B. Bộ Tài chính và Tổng Cục Thuế là hai cơ quan độc lập.
C. Bộ Tài chính và Tổng Cục Thuế là hai cơ quan trực thuộc Chính phủ.
D. Tổng Cục Thuế thuộc Bộ Tài chính.
A. cũng nên được xem là ngoại tác tiêu cực cần khắc phục
B. không liên quan đến mức phát triển của đất nước
C. là tự nhiên và không cần nhà nước khắc phục
D. là tự nhiên và dễ cho nhà nước trong quản lý xã hội
A. dân số và vùng, miền
B. trình độ phát triển kinh tế-xã hội
C. dân số và trình độ phát triển kinh tế-xã hội
D. vùng, miền và trình độ phát triển kinh tế-xã hội
A. Trạng thái chính phủ đưa ra quá nhiều chương trình mục tiêu cùng một lúc.
B. Trạng thái chính phủ không hoàn thành chương trình mục tiêu đã định.
C. Trạng thái bộ máy chính phủ cồng kềnh.
D. Trạng thái chính phủ có biểu hiện tham nhũng.
A. Số người làm việc
B. Tầm quan trọng của cơ quan
C. Biên chế
D. Biên chế và tầm quan trọng của cơ quan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK