A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty
A. Là người Việt Nam
B. Phải thường trú tại Việt Nam
C. Có thể ở nước ngoài
D. Cả A, B, C đều sai
A. Người Việt Nam
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam
C. Người nước ngoài
D. A, B, C đều đúng
A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo
D. Sở Kế hoạch & Đầu tư
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Các cổ đông
D. A, B, C đều đúng
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức
A. Phát hành cổ phiếu
B. Bỏ thêm vốn đầu tư
C. Phát hành trái phiếu
D. Đầu tư bất động sản
A. 1/7/2015
B. 1/7/2016
C. 7/1/2015
D. 7/1/2016
A. 49%
B. 50%
C. 51%
D. Không giới hạn
A. DNTN không có vốn điều lệ
B. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng vốn điều lệ
C. DNTN có vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ, không được giảm vốn điều lệ
D. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng, giảm vốn điều lệ
A. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính
B. Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp
C. Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
D. A, B, C đều đúng
A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
A. Công ty hợp danh và công ty TNHH
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản
C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản
D. Công ty cổ phần và công ty TNHH
A. Doanh nghiệp hết tiền
B. Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ nợ có yêu cầu
C. Thua lỗ
D. Cả 3 đều đúng
A. 5 xã viên
B. 6 xã viên
C. 7 xã viên
D. 8 xã viên
A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
A. Đúng
B. Sai
A. Chủ nợ không có đảm bảo
B. Chủ nợ có đảm bảo
C. Người lao động
D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
A. Hội đồng quản trị
B. Tất cả các thành viên của công ty
C. Tổng giám đốc
D. Phó tổng giám đốc
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK