A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp.
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Hai bên ký vào hợp đồng
B. Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp
C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
A. 6% giá trị hợp đồng
B. 8% giá trị hợp đồng
C. 10% giá trị hợp đồng
D. 15% giá trị hợp đồng
A. Đối tượng không thể thực hiện được
B. Do bị nhầm lẫn
C. Do bị lừa dối, đe dọa
D. A, B, C đều đúng
A. Trên 20 tuổi
B. Trên 21 tuổi
C. Trên 25 tuổi
D. Trên 27 tuổi
A. Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán
B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn
D. Tất cả đều đúng
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Tùy trường hợp
D. A, B, C sai
A. Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp
B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp
C. Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định
D. Hưởng thù lao
A. Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ
B. Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ
C. Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ
D. Không giới hạn số thành viên
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 12%
A. Nhà nước sẽ trả dùm
B. Các xã viên chia nhau trả số nợ
C. Chủ nợ phải tự chịu
D. A,B,C đều sai
A. Kinh doanh vũ trường
B. Sản xuất thuốc lá
C. Thám tử tư
D. Kinh doanh casino
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy ý
A. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ không có đảm bảo
B. Trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản - trả các khoản nợ không có đảm bảo
C. Trả các khoản nợ không có đảm bảo - trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản
D. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ có đảm bảo
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Không có tư cách pháp nhân
C. A, B đúng
D. A, B sai
A. Công ty TNHH, công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh, công ty TNHH
C. DNTN, công ty hợp danh
D. Tất cả các loại hình công ty
A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên
B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên
C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên
D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên
A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án
B. Người giám định, người phiên dịch nói sai
C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thương lượng, hoà giải
B. Trọng tài quốc tế
C. Trọng tài, toà án Việt Nam
D. Cả A và B đúng
A.
B. =
C. > 50%
D. >=50%
A. 5 lao động
B. 10 lao động
C. 15 lao động
D. 20 lao động
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK