A. Lực hút bám lẫn nhau giữa các phân tử nước
B. Lực hút bám trao đổi của chất nguyên sinh
C. Lực sinh ra do sự phân giải nguyên liệu hữu cơ của tế bào rễ
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2
D. 1, 2, 3, 4
A. Diệp lục b
B. Diệp lục a, b và carôtenoit
C. Diệp lục a
D. Diệp lục a, b
A. Cung cấp năng lượng
B. Hoạt động thẩm thấu
C. Chênh lệch nồng độ ion
D. Hoạt động trao đổi chất
A. Quá trình quang phân li nước
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích)
A. Các phản ứng xảy ra trong pha tối
B. Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
D. Các phản ứng sáng tương tự nhau
A. Chu trình Crep
B. Đường phân
C. Chuỗi chuyền êlectron
D. Phân giải axit piruvic thành CO2 và H2O
A. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối
B. H2O
C. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng
D. CO2
A. Cành, lá
B. Vùng sinh trưởng của rễ, quả táo non
C. Quả táo non, lá
D. Lá, quả táo non
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
D. Manh tràng phát triển
A. Ribôxôm
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Nhân tế bào
A. Xảy ra chủ yếu ở lá
B. Chỉ xảy ra vào ban ngày
C. Xảy ra ở mọi cơ quan
D. Chỉ xảy ra vào ban đêm
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Thanh long, xương rồng, thuốc bỏng
C. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
D. Rau dền, kê, các loại rau
A. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống trên trái đất
B. Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính
C. Sản phẩm của quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho mọi sinh vật
D. Quang năng đã được chuyển hóa thành hóa năng tích lũy trong các hợp chất hữu cơ
A. Rễ và thân
B. Rễ và lá
C. Thân và lá
D. Chỉ hấp thụ qua rễ
A. H3PO4
B. Phốt phát vô cơ
C. Hợp chất chứa phốtpho
D. PO43-, H2PO4-
A. Aldêhyt photphoglixêric (AlPG)
B. Ribulôzơ 1,5 diphotphat
C. Axit photphoglixêric (APG)
D. Axit oxaloaxetic (AOA)
A. Ruột già
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Dạ dày
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
B. Có sự bão hòa hơi nước trong chuông thủy tinh
C. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
D. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. Nitơ, magiê
B. Kali, nitơ, magiê
C. Magiê, sắt
D. Nitơ, phốtpho
A. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày
B. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
A. Tilacôit
B. Màng ngoài
C. Màng trong
D. Chất nền
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e
B. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c, 5-b
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-e, 5-a
A. Không, vì hơi nước không thể thoát qua lá khi không có khí khổng
B. Có, chúng thoát hơi nước qua các sợi lông của lá
C. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp biểu bì
D. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá
A. Vi khuẩn nitrit hoá
B. Vi khuẩn phản nitrat hoá
C. Vi khuẩn cố định nitơ
D. Vi khuẩn phân giải protein
A. Tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học
B. Cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà
C. Tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học
D. Giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học
A. Cây bị khô hạn
B. Cây bị ngập úng
C. Cây sống nơi ẩm ướt
D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh
A. Thực vật C3, C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật C3, C4, CAM
D. Thực vật C4, CAM
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
A. Dạ múi khế
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ cỏ
A. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
B. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày
C. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng
D. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ cỏ
A. Thực vật C4 có hai loại lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch
B. Hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM
C. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
D. Ở thực vật CAM giai đoạn đầu cố định CO2 thực hiện vào ban đêm. Giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin thực hiện vào ban ngày.
A. NADPH, ATP
B. O2, NADPH, ATP
C. O2, ATP
D. NADPH, O2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được
B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra ATP
C. Biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
D. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK