A. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn
B. Vì khi hạt khô, dễ gieo trồng cho vụ sau
C.
Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp sẽ bằng không
D. Vì khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm
A. Nitrogenaza
B. Cacboxylaza
C. Restrictaza
D. Oxygenaza
A. Lá cây đóng mở khí khổng thường xuyên ngay cả khi ở trong bóng tối
B. Lá cây đã làm cho không khí ẩm thường xuyên nhờ quá trình hút nước ở rễ liên tục
C.
Lá cây thoát hơi nước thường xuyên làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh tán lá
D. Lá cây đã tạo ra sức hút nước trong cây
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Miệng, thực quản, ruột non, ruột già, dạ dày
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
C. Miệng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già
D. Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già
A. Tế bào no nước, thành mỏng hết căng nước và thành dày duỗi thẳng
B. Tế bào mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng
C. Tế bào no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng
D. Tế bào mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
C. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
D. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
A. Sự co giãn của phần bụng
B. Sự hít vào và thở ra
C. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
D. Cấu tạo phổi
A. Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giống nhau
B. Phổi và ruột non điều có diện tích bề mặt trao đổi rộng
C. Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra nhiều muối hơn
D. Khi lượng oxy trong máu giảm, ta cảm thấy chóng mặt
A. Hướng động tiếp xúc
B. Ứng động sức trương
C. Nhiệt ứng động
D. Ứng động tiếp xúc
A. Tất cả các cơ quan của cơ thể
B. Nấm rễ
C. Thân
D. Lá
A. Lực hút và lực liên kết tạo nên
B. Lực đẩy của cây và lực liên kết tạo nên
C. Lực đẩy của cây và lực hút của trái đất
D. Sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ, hạt, quả)
A. Bón supe lân, apatit
B. Trồng cây họ đậu
C. Bón phân urê, đạm amôn, đạm sunfat
D. Bón phân hữu cơ gồm phân chuồng, phân xanh, xác động vật và thực vật
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc khô hạn
A. Từ mạch gỗ sang mạch rây
B. Qua mạch gỗ
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ
D. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
A. Di chuyển xuyên qua các lỗ bên vào ống bên cạnh và tiếp tục di chuyển lên trên
B. Dòng nhựa nguyên đi qua lỗ bên sang ống bên cạnh đảm bảo dòng vận chuyển đựợc liên tục
C. Nước vào nhiều tạo áp suất lớn giúp thẩm thấu sang các ống bên
D. Nước vào nhiều tạo một lực đẩy lớn giúp cho ống bị tắc sẽ dần được thông
A. Các kim loại nặng
B. Chất khoáng và CO2
C. Saccarôzơ, axit amin và một số ion khoáng được sử dụng lại
D. Nước, muối khoáng
A. Phổi và da của ếch nhái
B. Phổi của bò sát
C. Phổi của động vật có vú
D. Da của giun đất
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH và CO2
C. CO2 và O2
D. ATP, NADPH và O2
A. Qua cành và khí khổng của lá
B. Qua thân, cành và lá
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá
D. Qua khí khổng và qua cutin
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt
B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng
C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm
D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi
A. Quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài
C. Quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2 và CO2 để tạo năng lượng cho các hoạt động sống
D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi và CO2 cung cấp cho các quá trình oxi hoá các chất trong tế bào
A. Trong các nhân tố môi trường thì nhiệt độ là nhân tố cơ bản nhất của quang hợp
B. Khi nhiệt độ tăng 20oC - 30oC, tốc độ phản ứng pha tối tăng gấp 10 lần
C. Trong giới hạn nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng 10oC, tốc độ phản ứng pha tối tăng gấp 2-3 lần
D. Khi nhiệt độ giảm 20oC-30oC, tốc độ phản ứng giảm 10%
A. Nghèo dinh dưỡng
B. Dễ tiêu hóa hơn
C. Đầy đủ chất dinh dưỡng hơn
D. Dễ hấp thụ
A. Thuỷ tức, cá, tôm
B. Giun đất, sò, ếch
C. Cá, chim, ếch
D. Trai, cua, cá
A. Biến đổi thức ăn thành các sản phẩm đơn giản
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào
C. Thải các chất bã ra khỏi tế bào
D. Chuyển hóa năng lượng ATP
A. Nguyên liệu của quang hợp là nước và khí CO2
B. Trong quang hợp, cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ khí ôxi
C. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
D. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí cacbônic
A. Các ion khoáng gây độc cho cây
B. Thế nước của đất quá thấp
C. Hàm lượng oxi trong đất quá thấp
D. Do có các động vật nhỏ ưa muối sống gần rễ cây
A. Photpho
B. Magiê
C. Kali
D. Canxi
A. Phân bón NPK, nước
B. Nước, phân bón NPK
C. Phân bón NPK nồng độ thấp, phân bón NPK nồng độ cao hơn
D. Các nguyên tố vi lượng, các nguyên tố đa lượng
A. Hàm lượng CO2 trong tế bào lá
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Cường độ ánh sáng mặt trời
D. Hàm lượng chất hữu cơ trong tế bào lá
A. Cây còi cọc, có thể chết sớm, lá già sớm biến đổi thành màu vàng
B. Lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc
C. Lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử, lá già vàng hay đỏ, tím
D. Chồi non sớm chết, héo, lá non quăn và vàng
A. Ở màng ngoài
B. Ở màng trong
C. Ở chất nền
D. Ở tilacôit
A. 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
A. Cung cấp electron và H+
B. Giải phóng ôxi ra không khí
C. Vận chuyển sản phẩm quang hợp
D. Là dung môi cho các phản ứng
A. Hô hấp tiêu thụ ôxi
B. Hô hấp sản sinh CO2
C. Hô hấp giải phóng hóa năng
D. Hô hấp sinh nhiệt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK