A. Dị ứng, tổn thương tiền dình
B. Dị ứng, viêm gan
C. Dị ứng, suy thận
D. Dị ứng, giảm thị lực
A. Suy tim
B. Suy thận
C. Cao huyết áp
D. Hen phế quản
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Tất cả đều sai
A. Phần đường
B. Nhân Steroid
C. Vòng lacton
D. Phần Genin
A. Tính hòa tan nhiều trong lipid
B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc
C. Ruột tăng co bóp
D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột
A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc
B. Dùng kèm Atropin
C. Bệnh nhân bị liệt ruột
D. Bệnh nhân ỉa chảy
A. Thủy phân và phóng thích phần đường
B. Thủy phân và phóng thích phần genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid
A. Bệnh nhân suy gan
B. Bệnh nhân suy thận
C. Độ PH của nước tiểu
D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận
A. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào
B. Kích thích men Na+ K + ATPase
C. Gây ứ đọng K+ trong tế bào
D. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mạnh, chậm, đều
A. Tăng tiết Aldosteron
B. Gây thiểu niệu
C. Tăng tái hấp thu Na+
D. Tăng thải K+ Na+
A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa
B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản
C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung
D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.
A. Suy tim nặng kéo dài
B. Tuổi già
C. Giảm Magie máu
D. Tăng Kali máu
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Giãn đồng tử
C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ
D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột
A. Ngừng sử dụng Digitalis
B. Dùng EDTA để gắp canxi
C. Dùng Kali khi có suy thận
D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều
A. Kháng Histamin
B. IMAO
C. Clofibrat
D. Quinidin
A. Glycon
B. Aglycon
C. Lacton
D. Nhân steroid
A. Tăng Canxi máu
B. Tăng Natri máu
C. Giảm Canxi máu
D. Tăng Magne máu
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase
C. Ức chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não
A. Digoxin
B. Ouabain
C. Lanatoside
D. Acetyl Digoxin
A. Digitoxin
B. Ouabain
C. Acetyl Digoxin
D. Tất cả đều sai
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
A. Phần đường + vòng Lacton
B. Phần đường + nhân steroid
C. Nhân steroid + vòng Lacton
D. Phần đường + vòng Lacton
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Ouabain
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
A. Tăng Ca++ nội bào
B. Tăng Na+ nội bào
C. Tăng K+ nội bào
D. Chậm nút xoang
A. Giảm thời gian tống máu
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
D. Tất cả đều đúng
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Ouabain
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Ouabain
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
A. Trẻ em dưới 2 tuổi
B. Suy chức năng gan
C. Suy chức năng thận
D. Tiền sử động kinh
A. Giun kim
B. Giun móc
C. Giun lươn
D. Giun chỉ
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase
B. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống của giun
C. Ngăn chận thu nhận glucose của giun
D. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ của giun
A. Albendazole
B. Praziquantel
C. Niclosamide
D. Diethyl Carbamazine
A. Albendazole
B. Niridazole
C. Pyrantel pamoate
D. Mebendazole
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
A. Hơi thấp hơn
B. Tương đương
C. Hơi cao hơn
D. Cao hơn nhiều
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK