Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 15 (có đáp án)

Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 15 (có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Tại sao khi lấy mẫu nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính tối thiểu và chiều dài của mẫu:

A. Để thuận tiện cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển

B. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm

C. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu

D. Phương án b và c

Câu hỏi 2 :

Người ta chia mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất:

A. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

B. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất

C. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất

D. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất

Câu hỏi 3 :

Độ ẩm giới hạn dẻo của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:

A. Cứng sang nửa cứng

B. Dẻo cứng sang chảy

C. Cứng sang dẻo

D. Dẻo sang dẻo mềm

Câu hỏi 4 :

Độ ẩm giới hạn chảy của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ:

A. cứng sang dẻo

B. dẻo sang chảy

C. dẻo cứng sang dẻo

D. dẻo sang dẻo mềm

Câu hỏi 5 :

Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:

A. Giới hạn chảy (WL)

B. Độ sệt (B)

C. Chỉ số dẻo (Ip)

D. Giới hạn dẻo (Wp)

Câu hỏi 6 :

Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:

A. Giới hạn chảy (WL)

B. Độ sệt (B)

C. Chỉ số dẻo (Ip)

D. Giới hạn dẻo (Wp)

Câu hỏi 7 :

Khi chọn phương pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ yếu nào:

A. Năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động

B. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

C. Xác định chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan

D. Phương án a và c

Câu hỏi 8 :

Mẫu lưu được lấy trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:

A. Để làm mẫu không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất

B. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết

C. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết

D. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết

Câu hỏi 9 :

Trong quá trình khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống chống:

A. Khi khoan vào đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan

B. Cần ngăn cách các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời

C. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều

D. Cả ba phương án a, b, c

Câu hỏi 10 :

Tất cả các lỗ khoan sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội dung sau:

A. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan

B. Nghiệm thu vị trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản khác

C. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký

D. Phương án b và c

Câu hỏi 11 :

Những nội dung công việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:

A. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu

B. Rửa sạch, lắp ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu

C. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu

D. Cả ba phương án a, b, c

Câu hỏi 12 :

Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất công trình:

A. Phân chia địa tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá

B. Xác định được độ chặt của đất loại cát

C. Xác định một số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiêt kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc

D. Cả ba phương án a, b, c

Câu hỏi 13 :

Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:

A. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào

B. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng

C. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong

D. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng

Câu hỏi 14 :

Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước:

A. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng

B. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào

C. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong

D. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng

Câu hỏi 15 :

Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào?

A. Phương pháp tọa độ vuông góc

B. Phương pháp tọa độ cực; giao hội

C. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín

D. Một trong các phương pháp trên

Câu hỏi 16 :

Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào:

A. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

B. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết

C. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

D. Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

Câu hỏi 17 :

Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:

A. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

B. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

C. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.

D. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

Câu hỏi 18 :

Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào:

A. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây lắp.

B. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

C. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

D. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

Câu hỏi 19 :

Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:

A. 4 cấp

B. 5 cấp

C. 6 cấp

D. 7 cấp

Câu hỏi 20 :

Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:

A. mβ = 5", ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm

B. mβ = 10", ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm

C. mβ = 20", ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm

D. mβ = 30", ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm

Câu hỏi 22 :

Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:

A. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

B. 25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

C. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

D. 35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

Câu hỏi 24 :

Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:

A. 0.00001 x H

B. 0.0001 x H

C. 0.0005 x H

D. 0.001 x H

Câu hỏi 25 :

Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào?

A. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới

B. Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ

C. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập

D. Cả ba chỉ tiêu trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK