A. Để thuận tiện cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
B. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm
C. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
D. Phương án b và c
A. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
B. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất
C. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất
D. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất
A. Cứng sang nửa cứng
B. Dẻo cứng sang chảy
C. Cứng sang dẻo
D. Dẻo sang dẻo mềm
A. cứng sang dẻo
B. dẻo sang chảy
C. dẻo cứng sang dẻo
D. dẻo sang dẻo mềm
A. Giới hạn chảy (WL)
B. Độ sệt (B)
C. Chỉ số dẻo (Ip)
D. Giới hạn dẻo (Wp)
A. Giới hạn chảy (WL)
B. Độ sệt (B)
C. Chỉ số dẻo (Ip)
D. Giới hạn dẻo (Wp)
A. Năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động
B. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
C. Xác định chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
D. Phương án a và c
A. Để làm mẫu không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
B. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết
C. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
D. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết
A. Khi khoan vào đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
B. Cần ngăn cách các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời
C. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
D. Cả ba phương án a, b, c
A. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
B. Nghiệm thu vị trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản khác
C. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
D. Phương án b và c
A. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu
B. Rửa sạch, lắp ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu
C. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
D. Cả ba phương án a, b, c
A. Phân chia địa tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá
B. Xác định được độ chặt của đất loại cát
C. Xác định một số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiêt kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc
D. Cả ba phương án a, b, c
A. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
B. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
C. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong
D. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
A. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
B. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
C. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong
D. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
A. Phương pháp tọa độ vuông góc
B. Phương pháp tọa độ cực; giao hội
C. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
D. Một trong các phương pháp trên
A. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
B. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
C. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
D. Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
A. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
B. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
C. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
D. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
A. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây lắp.
B. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
C. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
D. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
A. mβ = 5", ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
B. mβ = 10", ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
C. mβ = 20", ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
D. mβ = 30", ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm
A. 3 mm
B. 4 mm
C. 5 mm
D. 6 mm
A. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
B. 25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
C. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
D. 35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 10 mm
A. 0.00001 x H
B. 0.0001 x H
C. 0.0005 x H
D. 0.001 x H
A. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
B. Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
C. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
D. Cả ba chỉ tiêu trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK