A. Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh
B. Thủy dịch, nhân thể thâu kỉnh, thể thủy tinh
C. Dịch thủy tinh, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh
D. Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh
A. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng
B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu
C. Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậu
D. Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng
A. Giữ cho mu cổ tay lồi theo chiều ngang và sau
B. Cùng với các xương cổ tay tạo nên ống cổ tay
C. Ở phía trong bám vào xương đậu và móc xương móc
D. Che mặt trước của các gân gấp, thần kinh giữa, động mạch quay, Động mạch trụ
A. Dây chằng chậu đùi
B. Dây chằng ngồi đùi
C. Dây chằng mu đùi
D. Dây chằng chỏm đùi
A. Đoạn đầu hỗng tràng
B. Đoạn giữa hỗng tràng
C. Đoạn đầu hồi tràng
D. B và C
A. Dài trung bình khoảng 6m
B. Thường cuộn lại thành 14-16 khúc (quai) ruột
C. Các khức ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
D. Tất cả đúng
A. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng
B. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng trên
C. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
D. Tất cả các đáp án trên
A. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
B. Thành hỗng tràng dày hơn,nhiều mạch máu hơn hồi tràng
C. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đớn độc
D. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng
A. Có đường kính nhỏ hơn
B. Thành mỏng hơn
C. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Là di tích của ông niệu rôn
B. Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
C. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
D. A, B, C đúng
A. Đường vòng theo mào chậu
B. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng
C. Đường từ chỗ chia đôi của động mạch chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng
D. Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái
A. Có thanh mạc bao bọc bên ngoài
B. Có các dải cơ dọc
C. Có các buớu kết tràng
D. Tất cả đều đúng
A. Thường ở hố chậu phải
B. Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nôi gai chậu trước trên với rốn
C. Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông
D. Tất cả đều đúng
A. Là 2 nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn
B. Là một nếp niêm mạc bất thường che kín một phần lỗ hậu môn
C. Là những nếp niêm mạc hình cung nôi liền chân của 2 cột hậu môn
D. Là 3 nếp ngang hình lưỡi liềm ở trong lòng trực tràng
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo xốp
C. Niệu đạo màng
D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
A. Mào niệu đạo
B. Hốc niệu đạo
C. Lồi tinh
D. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
A. Lồi tinh
B. Túi bầu dục tuyến tiền liệt
C. Lỗ ống phóng tinh
D. Tuyến hành niệu đạo
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Dây chằng vòi buồng trứng
D. A, C đúng
A. Có nguồn gốc như tuyến mồ hôi
B. Có nguồn gốc như tuyến bã
C. Dễ bị áp xe khi cho con bó vì có nhiều mô mỡ
D. Câu A, C đóng
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Ống sinh tinh thẳng
C. Lưới tinh
D. Ống phóng tinh
A. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới
B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới
C. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên
D. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
A. Mạc đáy chậu nông
B. Mạc hoành niệu dục trên
C. Mạc hoành niệu dục dưới
D. Hoành niệu dục
A. Ở trên bởi hoành chậu
B. Ở dưới bởi hoành niệu dục
C. Ở ngoài bởi ụ ngồi
D. Ở trong bởi bóng trực tràng
A. Cơ ngồi hang
B. Cơ hành xốp
C. Cơ ngang sâu đáy chậu
D. Cơ nâng hậu môn
A. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi
B. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
C. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giổng nhau giữa nam và nữ
D. Câu A,C đúng
A. Mặt sau dạ dày
B. Mạc nối nhỏ
C. Thùy vuông
D. Phần trên tá tràng
A. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
B. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
C. Thành trên là thùy đuôi
D. Thành dưới liên quan với liềm động mạch gan
A. Các nhân xám tiểu não
B. Cây sống tiểu não
C. Nhân mái
D. Tất cả đều sai
A. Mặt trên mái não thất có tấm mạch mạc não thất III
B. Rãnh hạ đồi chia thành bên làm 2 tầng
C. Tầng lưng thuộc đồi thị, tầng bụng thuộc vùng hạ đồi
D. Tầng bụng chỗ thấp nhất là đỉnh của ngách phễu
A. Lá tận cùng
B. Rãnh hạ đồi
C. Mặt phẳng đứng ngang đi qua ngay sau 2 thể vú
D. Mặt phẳng đứng ngang đi qua phía trước 2 thể
A. Thể chai
B. Vòm não
C. Thể tùng
D. Mép trước
A. Nằm ở trước trong của đồi thị
B. Là trung khu cao cấp của hệ thần kinh tự chủ
C. Hình thể trong là các nhân xám được chia làm vùng hạ đồi trong và ngoài
D. Tất cả đáp án trên
A. Được gọi như thế vì hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não
B. Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu
C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan
D. Tất cả đều sai
A. Trung khu phần giao cảm ở thân não
B. Trung khu phần đốĩ giao cảm ở sừng bên tủy sống từ đốt tủy cổ VIII đến đốt tủy thắt lưng II
C. Trung khu phần giao cảm ở đoạn tủy cùng
D. Tất cả đều sai
A. Khoang ngoài màng cứng có ở sọ
B. Khoang ngoài màng cứng có ở tủy
C. Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt lưng
D. Màng tủy cứng tới đốt thắt lưng 2, bao quanh dây cùng tạo nên dây màng cứng
A. Khớp bất động sợi
B. Khớp bất động sụn
C. Khớp bán động
D. Khớp bất động xương
A. Không có khe khớp
B. Không có dây chằng
C. Không có bao hoạt dịch
D. Không có bao xơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK