A. Hệ thống cung nhọn
B. Lớp vỏ xương đặc trên cổ
C. Hệ thống quạt chân đế
D. Lớp xương và sụn của chỏm
A. Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối
B. Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi
C. Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
D. A và B đúng
A. Khuyết mác ở đầu dưới xương
B. Diện khớp mác của xương chày
C. Xương sên
D. Tất cả đều sai
A. Gan chân
B. Mu chân
C. Cạnh trong bàn chân
D. Cạnh ngoài bàn chân
A. Nằm ngoài bao khớp sợi
B. Nằm trong bao khớp sợi
C. Nằm ngoài bao hoạt dịch
D. Câu A, B đúng
A. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước
B. Khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước
C. Lớp nông vùng cẳng chân sau
D. Lớp sâu vùng cẳng chân sau
A. Tam giác đùi được giới hạn bởi : dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước và các cơ vùng đùi trong
B. Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi
C. Sàn tam giác đùi bao gồm : cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài và cơ khép ngắn
D. Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ may và cơ khép ngắn
A. Cơ gấp các ngón ngắn
B. Cơ vuông gan chân
C. Cơ khép ngón cái
D. Câu B và D
A. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lớp
B. Không có cơ đôi ngón cái và đối ngón út
C. Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân
D. Thần kinh gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự thần kinh giữa ô gan tay
A. Cơ gian cốt gan chân
B. Cơ giun
C. Cơ dạng ngón chân út
D. Cơ đối ngón cái
A. Cơ gấp các ngón chân ngắn
B. Cơ dạng ngón cái
C. Cơ dạng ngón út
D. Cơ vuông gan chân
A. Có thể bắt mạch được
B. Đi dọc bờ trong gân cơ duỗi ngón chân cái dài
C. Do động mạch chày trước đổi tên
D. Tất cả đều đúng
A. Xương bàn chân có câu tạo hình vòm để thích nghi với chức năng chông đỡ và vận chuyển của bàn chân
B. Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn
C. Phần vòm cao ở bờ ngoài hơn ở bờ trong bàn chân
D. A, B đúng
A. Xương lá mía, xương khẩu cái
B. Xương thái dương, xương hàm trên
C. Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
D. Câu C và D
A. Giữa xương gót và cơ dạng ngón cái
B. Giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và vuông gan chân
C. Giữa cơ gấp các ngón chân dài với cơ khép ngón cái
D. Giữa cơ khép ngón cái với cơ gian cốt
A. Xương bướm
B. Xương lá mía
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm
A. Cơ trâm - móng
B. Cơ hàm - móng
C. Cơ cằm - móng
D. Cơ hai thân
A. Kéo đáy lưỡi xuống dưới
B. Kéo đáy lưỡi xuống dưới
C. Kéo xương móng lên trên
D. B, C đúng
A. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
B. Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
C. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
D. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do thần kỉnh mặt (VII) vận động
A. Xuất phát từ dây gai sông cổ 1
B. Vận động cho cơ hoành
C. Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước
D. B, C đúng
A. Hạch sau tai
B. Hạch hàm dưới
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch cảnh - hai thân
A. Các hạch dưới hàm
B. Các hạch cổ sâu trên
C. Các hạch dưới cằm
D. Tất cả đều đúng
A. Hầu (phần miệng)
B. Ổ miệng chính
C. Tiền đình miệng ở lỗ đôi diện với răng cửa trên thứ hai
D. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai
A. Lưỡi có 15 cơ
B. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giác
C. 1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giác
D. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡi
A. Lợi được câu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc
B. Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng
C. Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
D. Răng hàm trên có hai chân, răng hàm dưới có ba chân
A. Động mạch hàm
B. Động mạch thái dương nông
C. Động mạch mặt
D. Ống tuyến mang tai
A. Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. Lá trước sống mạc cổ
C. Mạc má hầu
D. Các cơ khít hầu
A. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
B. Tiền đình thanh quản
C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn
D. Khe tiền đình
A. Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
B. Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
C. Nằm trước eo họng
D. Nằm cạnh vòi nhĩ
A. Nằm ở thành trên của phần mũi hầu
B. Nằm ở vòm hầu
C. Nằm ở ngách hầu
D. A và B đúng
A. Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng của hầu
B. Được giỡi hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
C. Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
D. A và B đúng
A. Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
B. Phía dưới hầu thông với thực quản
C. Vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân vòi, tuyến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi
D. Tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi
A. Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phôi
B. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn vàdo thần kinh thanh quản trên chi phôi
C. Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi phối
D. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phôi
A. Cơ phễu chéo
B. Cơ phễu ngang
C. Cơ nhẫn phễu sau
D. Cơ giáp phễu
A. Sụn khí quản 3
B. Sụn khí quản 4
C. Sụn khí quản 5 Khí quản chia thành
D. Sụn khí quản 6
A. Cơ nhẫn phễu sau
B. Cơ phễu chéo
C. Cơ nhẫn phễu bên
D. Cơ giáp nhẫn
A. Liếc lên
B. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
C. Liếc xuống
D. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
A. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
B. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
C. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
D. A và C đúng
A. Khoang ngoại dịch
B. Tầng tiền đình
C. Tầng màng nhĩ
D. Tất cả đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK