A. chính phủ
B. lạm phát
C. sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
D. đối thủ cạnh tranh
A. lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
B. doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh
C. tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
D. lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
A. hội nhập theo chiều dọc
B. hội nhập thôn tính
C. hội nhập liên kết
D. cả a, b, c đều đúng
A. chiến lược tăng trưởng nhanh
B. chiến lựơc tập trung trọng điểm
C. chiến lược thâm nhập thị trường
D. chiến lược khác
A. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
B. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chiến lược cấp vi mô
B. Chiến lược cấp vĩ mô
C. Chiến lược hội nhập
D. Tất cả đều sai
A. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực
B. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm
C. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
D. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
A. Thông tin môi trường kinh doanh
B. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
C. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
D. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
A. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
B. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Áp lực từ nhà cung cấp
D. Áp lực từ chính sách địa phương
A. Nhân khẩu học
B. Chính trị - pháp luật
C. Văn hóa xã hội
D. Toàn cầu
A. Theo dõi
B. Rà soát
C. Dự đoán
D. Đánh giá
A. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác
B. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp cạnh tranh
C. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Đáng giá
B. Hiếm
C. Khó bắt chước
D. Bao gồm tất cả các câu trên
A. Tăng trưởng
B. Tái tổ chức
C. Bão hòa
D. Suy thoái
A. Dịch chuyển xuống bên dưới
B. Dịch chuyển lên trên
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
A. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
B. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
C. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
D. Tất cả đều sai
A. Nhu cầu khách hàng
B. Nhóm khách hàng
C. Các khả năng khác biệt hóa
D. Bao gồm cả 3 câu trên
A. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
B. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt
C. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường
D. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận
A. Lợi thế về giá
B. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
C. Giảm quyền lực khách hàng
D. Cả ba đều đúng
A. Chiến lược dựa vào khách hàng
B. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. Chiến lược tạo sự khác biệt
D. Không câu nào đúng
A. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Chi phí cố định cao
C. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
D. Cả 3 đều đúng
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập
C. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa
D. Không câu nào đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK