A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí phòng ngừa
C. chi phí thẩm định, đánh giá
D. chi phí kiểm tra
A. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
B. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành phần hóa học...
C. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm
D. cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác
A. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm
B. Sai vì phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
C. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm và phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
D. Đúng
A. áp dụng các biện pháp sửa chữa ít
B. áp dụng các biện pháp sửa chữa nhiều
C. áp dụng các biệp pháp sửa chữa tỉ lệ nghịch với giá của chất lượng
D. áp dụng các biện pháp sửa chữa lớn
A. có cùng hình dạng xương cá
B. cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả
C. có cùng hình dạng cột
D. không có cùng điểm giống nhau nào
A. Đảm bảo và duy trì.
B. Thực hiện và đảm bảo.
C. Chất lượng và đảm bảo.
D. Chính sách và thực hiện.
A. đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng
B. đáp ứng nhu cầu phát triển lôgic của sản xuất
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
D. đáp ứng hệ thống ISO
A. tìm nguyên nhân
B. loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
C. tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
D. thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát
A. Tính kinh tế
B. Tính kỹ thuật
C. Tính xã hội
D. Tính tương đối của chất lượng sản phẩm
A. mũi tên thuận nghịch
B. hình tam giác ngược
C. hình đám mây
D. hình cây
A. nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
B. ban lãnh đạo của doanh nghiệp
C. hội đồng thẩm định
D. nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
A. Một ký hiệu kỹ thuật
B. Một quá trình
C. Một mã hiệu
D. Một quy trình
A. các tiêu chuẩn cao nhất
B. nhu cầu của người tiêu dùng
C. khả năng kỹ thuật, công nghệ
D. việc lượng hóa các thuộc tính của sản phẩm
A. Phương pháp chuyên viên
B. Phương pháp cảm quan
C. Phương pháp xã hội học
D. Phương pháp phòng thí nghiệm
A. tập hợp số liệu dễ dàng
B. phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân
C. loại bỏ nguyên nhân
D. nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi
A. tỉ số giữa chất lượng toàn phần của sản phẩm và trình độ chất lượng sản phẩm
B. tỉ số giữa mức chất lượng và trình độ chất lượng sản phẩm
C. tỉ số giữa chất lượng toàn phần và mức chất lượng
D. tỉ số giữa mức chất lượng và hệ số tin cậy sản phẩm
A. Hệ số chất lượng
B. Hệ số độ tin cậy
C. Kết quả độ tin cậy
D. Hệ số mức chất lượng
A. giá bán sản phẩm
B. các công dụng của sản phẩm
C. thương hiệu của sản phẩm
D. khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm
A. thu thập dữ liệu
B. xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu
C. vẽ biểu đồ Pare to
D. sắp xếp và tính tần số tích lũy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK