Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 21

Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 21

Câu hỏi 1 :

Người ta phân loại mô học ung thư biểu mô tuyến vú dựa vào:

A. Sự sắp xếp của các tế bào u và sự xâm nhập vào mô mỡ

B. Loại tế bào bị ung thư và cấu trúc của mô u

C. Sự tạo ống của tế bào u và sự xâm nhập vào mô đệm

D. Mức độ ác tính của tế bào u và sự xâm lấn của nó vào mô đệm

Câu hỏi 2 :

Để phân biệt một tổn thương dạng nang tuyến vú (trên siêu âm) là lành tính hay ác tính, đơn giản nhất nên:

A. Mổ bóc u làm xét nghiệm mô bệnh học

B. Chụp CT scanner để khảo sát kỹ hơn

C. Chụp mammogram để phát hiện sớm ung thư vú

D. Làm xét nghiệm tế bào học để định hướng chẩn đoán

Câu hỏi 3 :

Một trong những tai biến thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nho (FNA):

A. Chảy máu nhỏ không cần xử trí

B. Gây di căn ung thư

C. Choáng ngất

D. Nhiễm trùng

Câu hỏi 4 :

Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) điểm quan trọng nhất cần hỏi kỹ:

A. Tiền sử gia đình bệnh nhân

B. Nghề nghiệp và tuổi bệnh nhâ

C. Sự đáp ứng với điều trị thử

D. Tính chất và thời gian xuất hiện, tiến triển về kích thước của khối u

Câu hỏi 6 :

Trong 4 yếu tố cốt lõi của tiến trình bệnh học thì giải phẫu bệnh chủ yếu thuộc yếu tố:

A. Nguyên nhân gây tổn thương

B. Cơ chế bệnh sinh

C. Thay đổi hình thái

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 7 :

Tổn thương cơ bản tế bào và mô được phân các nhóm chính nào sau:

A. Tổn thương loạn sản, tổn thương cấp, tổn thương không khả hồi

B. Tổn thương thoái hóa, tổn thương hoại tử, tổn thương không khả hồi

C. Tổn thương dị sản, tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi

D. Tổn thương thích nghi, tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi

Câu hỏi 8 :

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất:

A. Quá sản

B. Dị sản

C. Phì đại

D. Loạn sản

Câu hỏi 9 :

Hoại tử ở não thường là:

A. Hoại tử u

B. Hoại tử đông

C. Hoai tử lỏng

D. Cả A và C đúng

Câu hỏi 14 :

Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là:

A. Tia xạ

B. Hóa trị liệu

C. Phẫu thuật

D. Liệu pháp miễn dịch

Câu hỏi 15 :

Tỷ lệ Nam /Nữ trong carcinom tế bào gan là:

A. 3/1

B. 2/4

C. 8/1

D. 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao

Câu hỏi 17 :

Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:

A. Vi rus viêm gan B

B. Độc tố alfatoxin B-1

C. Xơ gan các loại

D. Cả 3 đều đúng

Câu hỏi 18 :

Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:

A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan

B. Nhiều khối u rải rác trong gan

C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn

D. Cả 3 loại trên

Câu hỏi 19 :

Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện:

A. Tiêm phòng vacin viêm gan B

B. Không dùng lương thực bị mốc

C. Không ăn gỏi cá để phòng bị sán lá gan

D. Cả 3 đều đúng

Câu hỏi 21 :

Trong các ung thư gan biệt hóa rõ , tế bào U có đặc điểm:

A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân

B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời

C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn ko biệt hóa

D. Các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan bình thường và xếp thành bè

Câu hỏi 23 :

Triệu chứng lâm sàng đặc trung của ung thư gan là:

A. Gan sưng to, rất đau kèm sốt

B. Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ chướng

C. Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt

D. Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ ,gan mấp mé bờ sườn, đau tức

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK