A. Tách máy ra khỏi nguồn điện, treo bảng “Máy đang sửa chữa”
B. Tháo các đai truyền ra khỏi puli
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Thang, dây đeo an toàn
B. Dàn giáo có lan can tay vịn chắc chắn
C. Hệ thống thang máy
D. Tất cả đều đúng
A. Kiểm tra lại toàn bộ thiết bị, lắp đặt các che chắn an toàn
B. Bàn giao cho công nhân vận hành chạy máy
C. Kiểm tra sơ bộ cho chạy máy
D. Cả 3 phương pháp trên
A. Thiết bị bao che
B. Cơ cấu phòng ngừa
C. Tín hiệu an toàn
D. Cả 3 phương pháp trên
A. 3 loại
B. 6 loại
C. 5 loại
D. 4 loại
A. Chốt cắt, màng phòng nổ, đình chì.
B. Ly hợp ma sát, rơle nhiệt, rơle áp suất, ly hợp vấu, lò xo, van an toàn…
C. Trục vít rơi trên máy tiện…
D. Cả 3 phương pháp trên
A. Rơle nhiệt, rơle áp suất
B. Ly hợp ma sát, ly hợp vấu, lò xo
C. Van an toàn kiểu lò xo và đối trọng
D. Cả 3 phương pháp trên
A. Loại trừ khả năng gây ra nguy hiểm cho người, thiết bị khi sử dụng máy không đúng qui trình thao tác
B. Phòng ngừa sự cố của thiết bị có liên quan đến điều kiện an toàn của công nhân
C. Che chắn vùng nguy hiểm của máy
D. Cả 3 phương pháp trên
A. Báo trước các sự cố có thể xảy ra để đề phòng
B. Giúp công nhân xác định nhanh chóng không nhầm lẫn các điều kiện an toàn để xử lý kịp thời
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Biểu thị sự nguy hiểm
B. Tín hiệu đề phòng, biểu thị sự cần thiết phải chú ý
C. Biểu thị sự an toàn
D. Tất cả đều đúng
A. Các thiết bị không bị đốt nóng gồm các bình chứa (ôxy, nitơ, amôniac…) các bình sinh khí axêtylen, các ống dẫn hơi dẫn khí.
B. Các thiết bị đốt nóng gồm lò hơi, nồi nấu, sấy, hấp…
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
A. Thiết bị được đốt nóng bằng các loại nhiên liệu để sản xuất hơi dùng cho máy móc
B. Các loại thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học và hóa học (bình hấp, bình axêtylen)
C. Loại thiết bị chịu áp lực bằng kim loại có thể tích nhỏ (thường dưới 100 lít)
D. Tất cả đều đúng
A. Tác dụng lên phía trong
B. Tác dụng lên phía ngoài
C. Tác dụng cả phía trong và phía ngoài
D. Cả a, b, c đúng
A. Nồi hơi
B. Bình chịu áp lực
C. Chai chịu áp lực
D. Cả a, b sai
A. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra rất lớn, có thể làm chết và bị thương nhiều người và sậy đổ công trình.
B. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra hư hỏng thiết bị.
C. Khi bị nổ vỡ tác hại của nó gây ra tiếng nổ lớn gây khó chịu cho người vận hành.
D. Tất cả đều đúng.
A. Không có niêm chì, quá hạn kiểm tra, vỡ mặt kính
B. Kim không quay về chốt tựa khi ngắt hơi
C. Áp kế phải có thang đo thích hợp để khi chỉ áp suất kim di chuyển trong khoảng từ 1/3 đến 2/3 của thang
D. Tất cả đều sai
A. P ≤ 15 kG/cm2
B. P > 15 kG/cm2
C. P > 25 kG/cm2
D. P ≤ 10 kG/cm2
A. 25 mm
B. 35mm
C. 10 mm
D. 50 mm
A. 1 ống thủy
B. 2 ống thủy
C. 3 ống thủy
D. 4 ống thủy
A. Quá 25% áp suất làm việc
B. Quá 15% áp suất làm việc
C. Quá 50% áp suất làm việc
D. Quá 10% áp suất làm việc
A. Phải được niêm chì, cấm xê dịch đối trọng hoặc xiết lò xo.
B. Phải có ống thoát hơi ra ngoài phạm vi nhà lò.
C. Phải được tính toán đúng theo yêu cầu qui phạm.
D. Cả a, b và c đều đúng
A. Lý lịch thiết bị theo mẫu qui định
B. Văn bản xác nhận việc lắp đặt thiết bị đã được tiến hành đúng thiết kế, phù hợp với qui định qui phạm
C. Các qui trình vận hành, xử lý sự cố và các biên bản khám nghiệm của thanh tra nồi hơi xác nhân chất lượng chế tạo và lắp đặt
D. Cả a, b và c đều đúng
A. Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để vận hành. Kiểm tra các thiết bị phụ
B. Kiểm tra lại thiết bị, kiểm tra lại các thiết bị an toàn và đo kiểm tra của thiết bị
C. Cấm sửa chữa các bộ phận của thiết bị áp lực khi đang vận hành
D. Cả a, b, c đều sai
A. 3 năm khám xét toàn bộ 1 lần
B. 2 năm khám xét toàn bộ 1 lần
C. 1 năm khám xét toàn bộ 1 lần
D. 5 năm khám xét toàn bộ 1 lần
A. Hiện tượng, nguyên nhân, cách xử lý
B. Nguyên nhân, cách xử lý
C. Hiện tượng và biện pháp xử lý sự cố
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Mực nước trong nồi giảm nhanh trong khi bơm vẫn hoạt động
B. Một trong hai bơm cấp nước bị hư hỏng khi không có khả năng sửa chữa kịp thời
C. Các ống thủy, áp kế, van an toàn ngừng hoạt động
D. Các bộ phận chịu áp lực của nồi hơi bị phồng, nứt, vỡ
A. Cấm tiếp tục vận hành các nồi hơi đã quá kỳ hạn khám nghiệm ghi trong lý lịch hoặc các biên bản kham nghiệm của cán bộ thanh tra nồi hơi
B. Áp suất trong nồi tăng quá mức cho phép và vẫn tiếp tục tăng khi đã chấm dứt các việc làm tăng áp suất
C. Cạn nước nghiêm trọng, đầy nước quá mức
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Các bình quá hạn kiểm tra định kỳ.
B. Áp suất trong bình tăng quá mức cho phép mặc dù đã chấm dứt các công việc làm tăng áp suất.
C. Các bộ phân cơ bản chịu áp lực của thiết bị có hiện tượng nứt phồng, biến dạng, xì hở...
D. Tất cả đều đúng.
A. Khi các nắp, cửa không hoàn hảo, các chi tiết bắt chặt nắp bị hỏng hoặc thiếu.
B. Khi chất lỏng giảm quá mức cho phép ở các bình có đốt lửa, khí cháy hoặc bằng điện.
C. Khi xảy ra cháy trực tiếp đe dọa bình đang có áp suất.
D. Tất cả đều đúng.
A. Khi các nắp, cửa không hoàn hảo, các chi tiết bắt chặt nắp bị hỏng hoặc thiếu.
B. Khi xảy ra cháy trực tiếp đe dọa bình đang có áp suất.
C. Mực nước trong nồi giảm nhanh trong khi bơm vẫn hoạt động.
D. Các bình quá hạn kiểm tra định kỳ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK