A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp
B. Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng Rc
C. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng Rc
D. Ngoài các ý trên
A. 1mA
B. 5mA
C. 10mA
D. 40mA
A. Lớn hơn 1
B. Đúng bằng 1
C. Hơi nhỏ hơn so với 1
D. Bằng 0
A. 0V
B. 100mV
C. 5V
D. 7V
A. Beta của transistor thấp
B. Tụ điện ghép ở đầu ra bị ngắn mạch
C. Transistor bị ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter
D. Mạch đang làm việc đúng chức năng
A. Transistor Q1hở mạch
B. Transistor Q2hở mạch
C. Nguồn dòng bị hỏng
D. Mạch làm việc bình thường
A. Beta của transistor thấp
B. Tụ điện ghép ở đầu ra bị ngắn mạch
C. Transistor bị ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter
D. Mạch đang làm việc đúng chức năng
A. Transistor Q1hở mạch
B. Transistor Q2hở mạch
C. Nguồn dòng bị hỏng
D. Mạch làm việc bình thường
A. Transistor Q1hở mạch
B. Transistor Q2hở mạch
C. transistor Q2hở mạch
D. Mạch làm việc bình thường
A. biến đổi các dạng năng lượng khác nhau thành điện năng (máy phát điện)
B. biến đổi điện năng thành cơ năng (động cơ điện)
C. biến đổi các thông số điện năng như điện áp, dòng điện , tần số, v.v…
D. cả 3 tính chất a,b,c
Theo nguyên lý biến đổi năng lượng ta có 2 loại máy điện:
A. máy điện tĩnh và máy điện quay.
B. máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
C. máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
D. máy phát điện và động cơ điện
Theo tính chất biến đổi năng lượng ta có:
A. máy phát điện và động cơ điện
B. máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
C. máy điện không đồng bộ và máy điện đồng bộ
D. máy điện tĩnh và máy điện quay
A. máy điện một chiều và máy điện xoay chiều
B. máy điện tĩnh và máy điện quay
C. máy điện đồng bộ và không đồng bộ
D. máy phát điện và động cơ điện
A. biến đổi cơ năng thành điện năng
B. biến đổi các thông số điện năng
C. biến đổi điện năng thành cơ năng
D. biến đổi cơ năng thành cơ năng
A. máy biến áp
B. máy phát điện
C. động cơ điện
D. máy điện 1 chiều
A. định luật cảm ứng điện từ và định luật về lực từ
B. định luật cảm ứng điện từ và định luật tương tác tĩnh điện
C. định luật Coulomb và định luật Ampere
D. định luật cảm ứng điện từ và định lý dòng toàn phần
A. biến đổi cơ năng thành điện năng
B. biến đổi điện năng thành cơ năng
C. biến đổi thông số điện năng
D. cả 2 tính chất a và b
A. bàn tay phải
B. bàn tay trái
C. vặn nút chai
D. Lenxơ
A. bàn tay trái
B. bàn tay phải
C. vặn nút chai
D. cái đinh ốc
A. tập trung từ trường và dẫn từ thông
B. khép kín hoặc rẽ nhánh từ trường
C. bảo vệ các phần tử máy điện khỏi chịu ảnh hưởng của từ trường
D. liên kết các bộ phận của máy điện
A. có thể làm việc ở hai chế độ: chế độ máy phát và chế độ động cơ
B. có thể là phần cảm hoặc là phần ứng
C. có thể làm việc ở 2 chế độ: có tải và không tải
D. có thể nhận năng lượng hoặc phát năng lượng
A. Cuộn sơ cấp là cuộn có điện áp cao, cuộn thứ cấp là cuộn có điện áp thấp
B. Cuộn sơ cấp là cuộn bên trái, cuộn thứ cấp là cuộn bên phải
C. Cuộn sơ cấp là cuộn có điện áp thấp, cuộn thứ cấp là cuộn có điện áp cao
D. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn, cuộn thứ cấp là cuộn nối với tải
A. cuộn có điện áp cao
B. cuộn có điện áp thấp
C. cuộn có nhiều vòng dây
D. cuộn nối với nguồn
A. Máy điện tĩnh chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
B. Máy điện tĩnh gồm máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
C. Máy điện tĩnh biến đổi cơ năng thành điện năng
D. Máy điện tĩnh dùng để biến đổi các thông số điện năng
A. cuộn nằm bên trái
B. cuộn nằm bên phải
C. cuộn nối với nguồn
D. cuộn nối với phụ tải
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK