A. Ra ngoài để hô hấp không khí mới
B. Được thông gió tốt
C. Đeo kính trắng để đề phòng xỉ hàn bắn vào mắt gây tai nạn
D. Tất cả đều đúng
A. Phải xả hết không khí chứa sẵn trong máy ra ngoài đến khi ngửi thấy mùi axêtylen mới thôi
B. Không được để bã đất đèn ngay ở chỗ đặt máy sinh khí
C. Không được dùng máy sinh khí quá năng suất qui định
D. Tất cả đều đúng
A. Nước trong bình lúc nào cũng phải ngang với mức kiểm tra
B. Mỗi ca phải kiểm tra mức nước hai lần
C. Mỗi khi ngừng tiêu thụ khí, phải đóng chặt van
D. Tất cả đều đúng
A. Dùng máy sinh khí quá năng suất qui định
B. Mỗi tuần phải kiểm tra một lần những phần nối của máy sinh khí
C. Không được để bã đất đèn ngay ở chỗ đặt máy sinh khí
D. Cấm dùng lửa, hút thuốc… ở nơi đặt máy sinh khí và hố thải bã đất đèn
A. Áp kế không tốt
B. Nắp an toàn và bình ngăn lửa tạt lại tốt
C. Những phần chính của máy có những đường nứt, phồng, chảy nước, xì hơi hoặc thành bị gỉ mòn quá mức v
D. Các nắp cửa không tốt hoặc không có đủ các chi tiết bắt chặt
A. Đất đèn phải được bảo quản trong những nhà cao ráo, tránh mưa hắt
B. Nhà chứa đất đèn phải có đầy đủ các phương tiện chữa cháy
C. Khi vận chuyển đất đèn, phải thật nhẹ nhàng tránh va chạm
D. Tất cả đều đúng
A. Bình chứa đầy ôxy phải để cách xa ngọn lửa trần ít nhất 15 mét
B. Không được để các chai oxy ở gần dầu mỡ, các chất cháy và các chất dễ bắt lửa
C. Khi vận chuyển các chai ôxy, phải thật nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh
D. Mở van khóa phải nhẹ nhàng để tránh hiện tượng cháy nổ chai ôxy do mở van quá nhanh
A. Phải khẽ mở van khóa để thổi hết bụi bẩn nằm trên đường dẫn khí
B. Mở van khóa phải nhẹ nhàng để tránh hiện tượng cháy nổ chai ôxy do mở van quá nhanh
C. Sau khi lắp van giảm áp, cần phải mở van khóa thật từ từ để tránh làm hỏng màng của van giảm áp
D. Tất cả đều đúng
A. Van giảm áp của loại khí nào chỉ được phép dùng riêng cho loại khí đó.
B. Trước khi lắp van giảm áp, phải kiểm tra xem ống nhánh trên van khóa của bình ôxy có dầu mỡ và bụi bẩn không.
C. Khi ngừng hàn hoặc cắt trong một thời gian ngắn, phải đóng kín các van khóa trên nguồn cung cấp khí.
D. Hàng ngày phải dùng nước xà phòng bôi trên các phần nối của van để kiểm tra xem van có hở không.
A. Cấm dùng những dụng cụ bằng thép và những vật khác có thể nảy ra tia lửa trong khi va chạm
B. Trong thùng có thể có hỗn hợp khí axêtylen và không khí mang tính nổ
C. Sau khi mở thùng để lấy đất đèn ra, phải dùng nắp có đệm cao su đậy kín như cũ
D. Tất cả đều đúng
A. Van giảm áp của loại khí nào chỉ được phép dùng riêng cho loại khí đó
B. Khi vận chuyển các chai ôxy, phải thật nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh
C. Không được để các chai oxy ở gần dầu mỡ, các chất cháy và các chất dễ bắt lửa
D. Bình chứa đầy ôxy phải để cách xa ngọn lửa trần ít nhất 5 mét
A. Phải được bố trí tại một phòng riêng
B. Phải đặt xa các máy chính xác
C. Bố trí vị trí đứng thao tác máy của người thợ để ánh sáng tự nhiên đi thẳng vào mắt
D. Phải cách đường đi lại tối thiểu 2 m, hướng của đá phải quay vào tường
A. Trong quá trình lắp dùng búa thép để điều chỉnh đá, không cho phép dùng búa gỗ để điều chỉnh
B. Các đai ốc lắp đầu trục đá phải đảm bảo không tự tháo lỏng trong quá trình máy làm việc
C. Đá phải được lắp chính xác, đảm bảo độ đồng tâm giữa trục và lỗ đá, giữa trục và lỗ đá phải có khe hở để đảm bảo bù trừ sự dãn nở về nhiệt của trục đá
D. Hai bên đá phải có bích kẹp, các bích kẹp phải có chiều dày và đường kính bằng nhau, bề mặt của bích phải bằng phẳng
A. Trước khi mở máy phải kiểm tra máy, điều chỉnh cữ tỳ đảm bảo các khoảng cách qui định rồi cho máy chạy không tải 5 phút
B. Tuyệt đối không sử dụng máy mài 2 đá khi không có bộ phận an toàn như hộp bao che đá, cữ tỳ và máy chưa được nối đất bảo vệ
C. Không mài các chi tiết quá lớn, chi tiết hoặc sắt tấm sau khi hàn cắt bằng công nghệ hàn mà chưa được làm sạch
D. Cả a, b và c đều đúng
A. Ngừng máy kịp thời khi phát hiện thấy các biểu hiện khác thường để kiểm tra
B. Đá mài mòn đến dưới độ cho phép phải thay thế đá mới (phần còn lại nhỏ hơn 3mm tính từ mép mặt bích trở lên)
C. Không được mài ở mặt đầu đá, khi mài phải cho vật mài tiếp xúc với mặt trụ đá một cách từ từ
D. Khe hở từ mép đá đến mép cữ tỳ 5mm
A. Cần phải được sắp xếp gọn gàng, sạch sẽ, thoáng khí, đủ ánh sáng
B. Cần phải có thiết bị hút bụi, thông gió, để tránh độc hại do hạt mài gây ra
C. Máy mài phải có đầy đủ các bộ phận che chắn
D. Cả a, b và c đều đúng
A. L =
B. L = 3 ÷ 5mm
C. L = 5 ÷ 8mm
D. L = 8 ÷ 12 mm
A. 10 ÷ 20 phút
B. 20 ÷ 30 phút
C. 30 ÷ 40 phút
D. 50 ÷ 60 phút
A. Khi mài phải lắp kính an toàn và bảo hiểm, phải mặc quần áo bảo hộ lao động có đủ mũ, giày, kính bảo vệ mắt.
B. Khi thao tác ở máy mài, phải chú ý đứng lệch sang một bên so với hướng của đá để đề phòng tai nạn.
C. Khi đo và kiểm tra vật mài phải tắt hẳn máy.
D. Tất cả đều đúng.
A. Phải tắt động cơ điện, tắt cầu dao tổng.
B. Thu dọn và sắp xếp lại vị trí làm việc, lau chùi và bôi trơn cho máy.
C. Quét dọn sạch sẽ và sắp xếp gọn gàng các chi tiết, phôi vào đúng nơi qui định.
D. Tất cả đều đúng.
A. Kiểm tra máy, bảo đảm máy làm việc tốt.
B. Dụng cụ cắt phải gá đúng vị trí và chắc chắn, khi gá dùng số căn đệm ít nhất.
C. Sắp xếp lại vị trí làm việc, thu dọn những vật thừa ở trên máy và xung quanh vị trí làm việc.
D. Nếu máy và thiết bị điện có hỏng hóc thì tự sửa xong mới được làm việc.
A. Đeo găng tay hoặc bao tay khi làm việc.
B. Không để dung dịch làm nguội hoặc dầu bôi trơn đổ ra bục đứng và nền nhà xung quanh chỗ làm việc.
C. Không tỳ khuỷu tay vào máy khi làm việc.
D. Không dùng tay để hãm mâm cặp hoặc phôi.
A. Cho đầy mỡ vào lỗ tâm của phôi
B. Định kỳ kiểm tra xem mũi tâm có bị trượt ra khỏi lỗ tâm không
C. Làm việc với tần số quay n > 150 vòng/phút khi dùng mũi tâm cố định
D. Chỉ làm việc khi các dụng cụ cắt đảm bảo chất lượng (không nứt, xước, vỡ)
A. Đặt dao phay xuống tấn gỗ (tấm gỗ nằm trên bàn máy), cán dao quay lên phía trên
B. Dịch bàn máy để đưa dao tới dưới trục chính, nâng bàn máy lên
C. Lựa cho chuôi dao ăn vào lỗ của trục chính, Kẹp chặt dao
D. Tất cả đều đúng
A. Đặt cố định ở nơi làm việc
B. Bảo quản trong tủ hay trên các giá riêng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Cơ cấu che chắn vùng cắt
B. Các đồ gá vạn năng lớn như đầu chia độ
C. Đòn kẹp và hàm kẹp phôi
D. Tất cả đều đúng
A. Kỷ luật công nghệ
B. Thực hiện các qui tắc kỹ thuật sử dụng máy
C. Giữ gìn kỷ luật lao động chặt chẽ
D. Tất cả đều đúng
A. Cho máy làm việc đúng chế độ đã định
B. Không được đo và gạt phoi trong khi máy đang làm việc
C. Làm quen với tài liệu kỹ thuật: tài liệu thiết kế và công nghệ của công việc
D. Chú ý tưới đều đặn dung dịch trơn nguội vào vùng cắt
A. Kiểm tra tình trạng của máy và dây nối đất, tra dầu cho máy theo sách chỉ dẫn
B. Làm quen với tài liệu kỹ thuật: tài liệu thiết kế và công nghệ của công việc
C. Chuẩn bị chỗ làm việc, kiểm tra dụng cụ và đồ gá đã đủ và tốt không
D. Tất cả đều đúng
A. Khi công nhân đi khỏi máy (dù chốc lát), lúc mất điện
B. Khi thu dọn và tra dầu cho máy, lúc gá và đo chi tiết gia công
C. Khi máy quay ngược chiều đã xác định
D. Khi dụng cụ cắt và đồ gá chưa được kẹp chặt vững chắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK