A. Việc lắp đặt máy không tốt
B. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Các máy khi làm việc phát sinh nhiều yếu tố nguy hiểm phải bố trí ở khu vực riêng
B. Các máy khi làm việc có độ rung mạnh cẩn phải bố trí cách ly
C. Các máy phải bố trí tránh việc phân tán tư tưởng của người vận hành
D. Tất cả đều đúng
A. Không thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
B. Máy móc thiếu các thiết bị an toàn hoặc không đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật an toàn mà vẫn sử dụng
C. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vóc và thể lực của người điều khiển
D. Tất cả đều đúng
A. Giảm nhanh tuổi thọ máy
B. Gây ra sự cố bất thường
C. Gây ta tai nạn không lường trước được
D. Tất cả đều đúng
A. Việc chấp hành các quy trình, quy phạm còn tùy tiện
B. Công nhân không được huấn luyện kỹ thuật an toàn đã sử dụng máy
C. Bắt máy làm việc quá tải
D. Tất cả đều đúng
A. Nối đất bảo vệ thiết bị điện
B. Tình trạng máy móc luôn ở trạng thái tốt
C. Định kỳ máy móc thiết bị phải được bảo dưỡng sửa chữa theo đúng kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
A. Các bộ phận chuyển động phải được bao che
B. Máy móc phải có đầy đủ Các thiết bị an toàn
C. Chiếu sáng cục bộ phải dùng đèn có điện áp 36V
D. Tất cả đều đúng
A. Huấn luyện về kiểm tra và sử dụng máy thành thạo theo đúng quy trình vận hành
B. Sử dụng trang bị bảo vệ cá nhân theo đúng như quy định
C. Tiến hành kiểm tra và chạy thử máy để phát hiện hư hỏng
D. Tất cả đều đúng
A. Tiến hành các công việc sửa chữa khi máy đang hoạt động
B. Bỏ đi nơi khác hoặc làm việc khác khi đang chạy máy
C. Đưa tay vào khu vực nguy hiểm để kiểm tra kích thước, lấy phoi, tưới dầu
D. Tất cả đều đúng
A. Tiến hành bàn giao ca kíp, nghỉ lễ, tết
B. Ngừng máy phải tắt máy, cắt cầu dao điện
C. Liên tục và thường xuyên kể cả khi máy đang chạy
D. a và b đúng
A. Phải có lệnh sửa chữa của quản đốc phân xưởng cơ điện
B. Phải ghi rõ nội dung sửa chữa
C. Phải giao cho những công nhân chuyên nghiệp hoặc đã qua đào tạo hướng dẫn
D. Tất cả đều đúng
A. Thang dây an toàn
B. Dàn giáo có lan can tay vịn chắc chắn
C. Hệ thống thang máy
D. Tất cả đều đúng
A. Chốt cắt, màng phòng nổ, đình chì
B. Ly hợp ma sát, rơle nhiệt, ly hợp vấu, lò xo, van an toàn…
C. Trục ví rơi trên mát tiện
D. Cả 3 phương án trên
A. Rơ le nhiệt, rơ le áp suất
B. Ly hợp ma sát, ly hợp vấu, lò xo
C. Van an toàn kiểu lò xo và đối trọng
D. Cả 3 phương án trên
A. Loại trừ khả năng gây nguy hiểm cho người, thiết bị khi sử dụng máy không đúng quy trình thao tác
B. Phòng ngừa sự cố của thiết bị có liên quan đến điều kiện an toàn của người lao động
C. Che chắn vùng nguy hiểm của máy
D. Cả 3 phương án trên
A. Báo trước sự cố có thể xảy ra để đề phòng
B. Giúp công nhân các định nhanh chóng không nhầm lẫn các điều kiện an toàn để xử lý kịp thời
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Biểu thị sự nguy hiểm
B. Tín hiệu đề phòng, biểu thị sự cần thiết phải chú ý
C. Biểu thị sự an toàn
D. Tất cả đều đúng
A. Tất cả những người lao động đang làm việc
B. Người mới tuyển dụng, người học nghề, tập nghề
C. Người mới vào thử việc, người lao động hành nghề tự do
D. Cả a, b và c đều đúng
A. Địa điểm không gian, mặt bằng sản xuất chật hẹp; máy, thiết bị lắp đặt không đảm bảo quy phạm an toàn, không đúng kỹ thuật
B. Máy, thiết bị bố trí không hợp lý; người lao động để bừa bãi, không sắp xếp gọn gàng, phù hợp tầm với
C. Máy, thiết bị, phương tiện làm việc… không phù hợp với nhân trắc người lao động; phương tiện, dụng cụ phục vụ sản xuất thiếu hoặc kém chất lượng
D. Cả a, b và c
A. Các thiết bị không bị đốt nóng gồm các bình chứa (ôxy, nitơ, amôniac…) các bình sinh khí axêtylen, các ống dẫn hơi dẫn khí
B. Các thiết bị đốt nóng gồm lò hơi, nồi nấu, sấy, hấp…
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
A. Nồi hơi
B. Bình chịu áp lực
C. Chai chịu áp lực
D. Cả a, b sai
A. Khi nổ vỡ, tác hại của nó gây ra rất lớn, có thể làm chết và bị thương nhiều người và phá hủy công trình
B. Khi nổ vỡ, tác hại của nó gây ra hư hỏng thiết bị
C. Khi nổ vỡ, tác hại của nó gây ra tiếng nổ lớn gây khó chịu cho người vận hành
D. Cả a, b sai
A. P ≤ 15 kG/cm3
B. P > 15 kG/cm3
C. P ≥ 25 kG/cm3
D. P ≤ 10 kG/cm3
A. Phải được niêm chì, cấm xê dịch đối trọng hoặc xiết lò xo
B. Phải có ống thoát hơi ra ngoài phạm vi nhà lò
C. Phải được tính toán đúng theo yêu cầu quy phạm
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Quá 25% áp suất làm việc
B. Quá 15% áp suất làm việc
C. Quá 50% áp suất làm việc
D. Quá 10% áp suất làm việc
A. Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để vận hành. Kiểm tra các thiết bị phụ
B. Kiểm tra lại thiết bị, kiểm tra lại các thiết bị an toàn và đo kiểm tra của thiết bị
C. Cấm sửa chữa các bộ phận của thiết bị áp lực khi đang vận hành
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Hiện tượng, nguyên nhân, cách xử lý
B. Nguyên nhân, cách xử lý
C. Hiện tượng và biện pháp xử lý sự cố
D. Cả a, b, c đều đúng
A. 3 năm khám xét toàn bộ 1 lần
B. 2 năm khám xét toàn bộ 1 lần
C. 1 năm khám xét toàn bộ 1 lần
D. 5 năm khám xét toàn bộ 1 lần
A. Mực nước trong nồi giảm nhanh trong khi bơm vẫn hoạt động.
B. Các bộ phận chịu áp lực của nồi hơi bị phồng, nứt, vỡ.
C. Các ống thủy, áp kế, van an toàn ngừng hoạt động.
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Nhiệt độ cao
B. Độ ẩm không khí tăng
C. Khi lao động thể lực với cường độ quá sức
D. Tất cả đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK