Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 9

Câu hỏi 1 :

Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là:

A. 10/1

B. 1/10

C. 5/1

D. 1/5

Câu hỏi 2 :

Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở:

A. Hoa kỳ

B. Trung quốc

C. Australia

D. Anh quốc

Câu hỏi 3 :

Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại:

A. Lớp cơ trơn phế quản

B. Lớp sụn phế quản

C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản

D. Lớp biểu mô trụ phế quản

Câu hỏi 5 :

Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là:

A. Ung thư biểu mô tế bào lớn

B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ

C. Ung thư biểu mô tuyến

D. Ung thư biểu mô vảy

Câu hỏi 7 :

Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm:

A. Chẩn đoán xác định

B. Xác định nguyên nhân gây bệnh

C. Tiên lượng bệnh

D. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh

Câu hỏi 8 :

Những đối tượng nào dưới đây ghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám:

A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều

B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt

C. 12 tuổi, ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn

D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu

Câu hỏi 9 :

Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là:

A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ

B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ

C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ

D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia

Câu hỏi 10 :

Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy:

A. Tăng sinh tế bào u rất mạnh

B. Mô u hóa sụn

C. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử

D. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử

Câu hỏi 11 :

Viêm phế nang phù hay gặp trong:

A. Sung huyết phổi do tim

B. Huyết khối động mạch phổi

C. Sốc các loại

D. Đáp án A và C

Câu hỏi 12 :

Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý:

A. Viêm phổi do phế cầu khuẩn

B. Viêm phổi do virus cúm

C. Sốc các loại

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 13 :

Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị:

A. Viêm do lao

B. Viêm do vi rút

C. Viêm mạn tính

D. Chấn thương phổi

Câu hỏi 14 :

Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do:

A. Niêm mạc phế quản bị kích thích

B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết

C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 15 :

Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do:

A. Giảm sức đề kháng cơ thể

B. Cơ thể tăng sức đề kháng

C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh

D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển

Câu hỏi 16 :

Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do:

A. Bệnh thường diễn ra cấp tính

B. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng

C. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau

D. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang

Câu hỏi 17 :

Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được:

A. Mặc đủ ấm trong mùa đông

B. Ăn uống đủ chất

C. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 18 :

Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể gặp hình ảnh nhiều típ mô bệnh học khác nhau, chọn cách ghi trả lời kết quả xét nghiệm:

A. Típ mô học nào chiếm ưu thế nhất

B. Típ mô học nào thường chiếm tỷ lệ cao trong ung thư phổi nói chung

C. Típ mô học nào có kèm tổn thương hoại tử, chảy máu

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 19 :

Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong:

A. Ung thư phế quản

B. Phế viêm

C. Phế quản phế viêm

D. Hen phế quản

Câu hỏi 20 :

Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là:

A. Ung thư phế quản

B. Hen phế quản

C. Giãn phế quản

D. Ap xe phổi

Câu hỏi 21 :

Dịch màng phổi có máu hay gặp trong:

A. Ung thư phế quản

B. Hen phế quản

C. Viêm phế quản mạn

D. Viêm phổi thùy

Câu hỏi 22 :

Phương pháp tế bào học có ở nước ta từ:

A. 50 năm

B. 40 năm

C. 30 năm

D. 20 năm

Câu hỏi 25 :

Kết quả chẩn đoán chính xác của giải phẫu bệnh đạt từ 80- 90- 96% tuỳ thuộc vào:

A. Kỹ năng, kinh nghiệm thầy thuốc

B. Phương tiện, trang thiết bị

C. Sự phối hợp giữa các xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học

D. Tất cả đáp án đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK