A. Hoa kỳ
B. Trung quốc
C. Australia
D. Anh quốc
A. Lớp cơ trơn phế quản
B. Lớp sụn phế quản
C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản
D. Lớp biểu mô trụ phế quản
A. 90%
B. 50%
C. 70%
D. 80%
A. Ung thư biểu mô tế bào lớn
B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. Ung thư biểu mô vảy
A. Nikel
B. Crom
C. Đồng
D. Amiant
A. Chẩn đoán xác định
B. Xác định nguyên nhân gây bệnh
C. Tiên lượng bệnh
D. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh
A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều
B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt
C. 12 tuổi, ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn
D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu
A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ
B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ
C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ
D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia
A. Tăng sinh tế bào u rất mạnh
B. Mô u hóa sụn
C. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử
D. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử
A. Sung huyết phổi do tim
B. Huyết khối động mạch phổi
C. Sốc các loại
D. Đáp án A và C
A. Viêm phổi do phế cầu khuẩn
B. Viêm phổi do virus cúm
C. Sốc các loại
D. Tất cả đáp án trên
A. Viêm do lao
B. Viêm do vi rút
C. Viêm mạn tính
D. Chấn thương phổi
A. Niêm mạc phế quản bị kích thích
B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết
C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động
D. Tất cả đáp án trên
A. Giảm sức đề kháng cơ thể
B. Cơ thể tăng sức đề kháng
C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh
D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển
A. Bệnh thường diễn ra cấp tính
B. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng
C. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau
D. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
A. Mặc đủ ấm trong mùa đông
B. Ăn uống đủ chất
C. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở
D. Tất cả đáp án trên
A. Típ mô học nào chiếm ưu thế nhất
B. Típ mô học nào thường chiếm tỷ lệ cao trong ung thư phổi nói chung
C. Típ mô học nào có kèm tổn thương hoại tử, chảy máu
D. Tất cả đáp án trên
A. Ung thư phế quản
B. Phế viêm
C. Phế quản phế viêm
D. Hen phế quản
A. Ung thư phế quản
B. Hen phế quản
C. Giãn phế quản
D. Ap xe phổi
A. Ung thư phế quản
B. Hen phế quản
C. Viêm phế quản mạn
D. Viêm phổi thùy
A. 30 năm
B. 25 năm
C. 20 năm
D. 15 năm
A. 1980
B. 1985
C. 1990
D. 1995
A. Kỹ năng, kinh nghiệm thầy thuốc
B. Phương tiện, trang thiết bị
C. Sự phối hợp giữa các xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học
D. Tất cả đáp án đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK