Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 6

Câu hỏi 1 :

Phương thức accept() của lớp ServerSocket có tác dụng gì?

A. Lắng nghe một kết nối đến máy client và chấp nhận nó.

B. Chờ máy chủ kết nối đến một máy trạm nào đó.

C. Lắng nghe một kết nối đến socket này và chấp nhận nó.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu hỏi 2 :

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP là dạng truyền dữ liệu?

A. Chính xác

B. Đảm bảo

C. Không chính xác

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 3 :

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP?

A. Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

B. Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng

C. Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

D. Không đáp án nào đúng

Câu hỏi 4 :

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP được sử dụng trong ứng dụng?

A. Mang tính chất tìm kiếm thông tin

B. Mang tính chất cảnh báo

C. Mang tính chất thông báo

D. Mang tính chất trao đổi thông tin

Câu hỏi 5 :

UDP là viết tắt của?

A. User Protocol Defined

B. Under Datagram Package

C. User Defined Protocol

D. User Datagram Protocol

Câu hỏi 6 :

UDP sử dụng các lớp là?

A. UDPServer

B. UDPClient

C. UDPServer-Client

D. UDPHost

Câu hỏi 7 :

UDP sử dụng mô hình mạng nào?

A. Mô hình OSI và TCP/IP

B. UDP

C. OSI

D. TCP/IP

Câu hỏi 8 :

DatagramSocket được dùng để truyền và nhận các?

A. DatagramPacket

B. Socket

C. DatagramSocket

D. ServerSocket

Câu hỏi 9 :

Trên cùng một máy tính, cổng trong giao thức TCP và UDP có thể trùng nhau hay không?

A. Không biết

B. Có

C. Tùy từng máy

D. Không

Câu hỏi 10 :

Chiều dài dữ liệu tối đa có thể đưa vào DatagramPacket là khoảng?

A. Khoảng 60.000 byte (phụ thuộc vào dạng đường truyền).

B. Khoảng 50.000 byte

C. Khoảng 40.000 byte

D. Khoảng 30.000 byte

Câu hỏi 11 :

Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin địa chỉ máy gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public byte[] getData()

B. Public int getPort()

C. Public InternetAddress getAddress()

D. Public int getLength()

Câu hỏi 12 :

Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin dữ liệu từ gói tin trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public byte[] getData()

B. Public int getPort()

C. Public int getLength()

D. Public InetAddress getAddress()

Câu hỏi 14 :

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt thông tin địa chỉ máy nhận trên DatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setLength(int len)

C. Public void setData(byte buffer[])

D. Public void setAddress(InternetAddress dis)

Câu hỏi 15 :

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt cổng quá trình nhận trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setAddress(InternetAddress dis)

D. Public void setLength(int len)

Câu hỏi 16 :

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt dữ liệu gởi đi trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setAddress(InternetAddress dis)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setPort(int port)

D. Public void setLength(int len)

Câu hỏi 17 :

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt chiều dài dữ liệu gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public void setAddress(InternetAddress dis)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setPort(int port)

D. Public void setLength(int len)

Câu hỏi 18 :

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP là?

A. Public DatagramSocket() throws SocketException

B. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

C. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

D. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

Câu hỏi 19 :

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP với số hiệu cổng là?

A. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket() throws SocketException

D. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

Câu hỏi 20 :

Trong lớp DatagramSocket phương thức gửi gói dữ liệu đi là?

A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

D. Public DatagramSocket() throws SocketException

Câu hỏi 21 :

Trong lớp DatagramSocket phương thức nhận gói dữ liệu về là?

A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

D. Public DatagramSocket() throws SocketException

Câu hỏi 22 :

Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm và chiều dài gói dữ liệu là?

A. Public DatagramPackage(byte buf[]).

B. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

D. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

Câu hỏi 23 :

Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm cùng với chiều dài gói dữ liệu địa chỉ máy đích và số hiệu cổng?

A. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

B. Public DatagramPackage(byte buf[]).

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

D. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

Câu hỏi 24 :

Trong DatagramSocket phương thức dùng để đóng kết nối là?

A. Public () close

B. Public close()

C. Public void synchronized () close

D. Public void synchronized close()

Câu hỏi 25 :

Để tạo đối tượng kết nối Socket theo giao thức UDP tại cổng 1234 ta chọn cách sau?

A. DatagramSocket serverSocket= new DatagramSocket(1234)

B. Datagram serverSocket= new DatagramSocket(1234)

C. DatagramSocket serverSocket=DatagramSocket(1234)

D. Datagram serverSocket= DatagramSocket(1234)

Câu hỏi 26 :

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

A. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

B. Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.

C. Chỉ có thể truy cập từ các phơng thức khác trong class đó.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

Câu hỏi 27 :

Java Virtual Machine là gì?

A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class

B. Là chương trình chạy cho java

C. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mãbytecode.

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu hỏi 28 :

Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError:myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?

A. Đường dẫn chương trình sai.

B. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class

C. Không khai báo class

D. Không có hàm main

Câu hỏi 29 :

Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?

A. public đứng trước static

B. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước

C. static đứng trước public

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 30 :

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?

A. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

B. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

Câu hỏi 31 :

Câu nào sau đây là sai?

A. /** chú thích */

B. /* chú thích */

C. /* chú thích

D. // chú thích

Câu hỏi 33 :

Biểu thức nào sau đây không hợp lệ:

A. int x=6;if(!(x>4)) { }

B. int x=6;x*=x;

C. int x=6;x=x>>>5;

D. String if="Hello";

Câu hỏi 34 :

Phạm vi truy cập của một đối tợng khi khai báo không có từ khóa điều khiển phạm vi là gì?

A. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó

B. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác

C. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình

D. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package

Câu hỏi 35 :

Khai báo sau có ý nghĩa gì: public static ArrayList objE = new ArrayList();

A. Khai báo đối tợng objE thuộc lớp Employees

B. Khai báo đối tợng Employees thuộc lớp objE

C. Khai báo một mảng các đối tợng objE thuộc lớp Employees

D. Khai báo một mảng các đối tợng Employees thuộc lớp objE

Câu hỏi 36 :

Giả sử có khai báo sau: public static ArrayList objE = new ArrayList();

Để thêm một đối tợng vào mảng các đối tợng đã khai báo ở trên ta dùng lệnh:A. objE.AddNew(obj)

B. objE.add(obj)

C. objE.addnew(obj)

D. objE.Add(obj)

Câu hỏi 37 :

Lớp DatagramPackage trong lập trình mạng được sử dụng với mục đích gì?

A. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP

B. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP/IP

C. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức IP

D. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức UDP

Câu hỏi 38 :

Thư viện cần thiết được dùng để lập trình mạng?

A. java.awt.*

B. java.applet.*

C. java.io.*

D. java.net.*

Câu hỏi 39 :

Phương thức getFile( ) trong lớp URL có ý nghĩa gì?

A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

D. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

Câu hỏi 40 :

Phương thức receive( DatagramPackage p) trong lớp DatagramSocket được sử dụng với mục đích gì?

A. Để gửi số nguyên p đi

B. Để nhận số nguyên p về

C. Để nhận gói dữ liệu p về

D. Để gửi gói dữ liệu p đi

Câu hỏi 41 :

Khi chạy ứng dụng theo mô hunh Client/Server, thì ch¬ơng trình nào phải chạy trước?

A. Server

B. Client

C. Không bắt buộc, tùy ý

D. Server và Client

Câu hỏi 42 :

Các máy tính trên Internet giao tiếp với nhau thông qua giao thức gì?

A. IP, UDP và TCP

B. UDP và IP

C. IP và TCP

D. TCP và UDP

Câu hỏi 43 :

Phương thức DatagramPacket( byte buf[], int len, InetAddress host, int port) trong lớp DatagramPackage được sử dụng với mục đích gì?

A. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu chứa trong buf, chiều dài len, dữ liệu được gửi và nhận từ địa chỉ host và cổng port

B. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu được chứa trong bộ đệm buf[] và chiều dài gói dữ liệu được tạo ra là len

C. Cả hai phát biểu trên đều đúng

D. Cả hai phát biểu trên đều sai

Câu hỏi 44 :

Multicast là gì?

A. Là mô hình truyền thông point-to-point mà chúng ta thường gọi là multicasting.

B. Là mô hình truyền thông one-to-many sử dụng chiến lược phân phối các thông điệp chỉ một lần.

C. Là mô hình truyền thông one-to-all phát sóng cho một nhóm địa chỉ chứ không phải một địa chỉ.

D. Là mô hình truyền thông point-to-point tốt cho nhiều ứng dụng hoạt động đồng thời

Câu hỏi 45 :

Địa chỉ Multicast là dải địa chỉ nào?

A. 224.0.0.0 đến 224.255.255.255

B. 224.0.0.0 đến 239.255.255.255

C. 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

D. 223.0.0.0 đến 224.255.255.255

Câu hỏi 46 :

Lớp java.net.MulticastSocket được sử dụng như thế nào?

A. Sử dụng bên phía client để gửi các gói tin mà nhận đ¬ợc từ nhiều server cùng lúc.

B. Sử dụng bên phía client để phát sóng các gói tin cho nhiều client trong cùng một mạng.

C. Sử dụng bên phía client để lắng nghe các gói tin mà server phát sóng cho nhiều client cùng lúc.

D. Không phải các ý trên.

Câu hỏi 47 :

Lớp java.net.MulticastSocket là lớp con của lớp nào?

A. MulticastObject.

B. Socket.

C. DatagramSocket.

D. SocketException.

Câu hỏi 48 :

Một nhóm multicast là một tập hợp các host cùng chia sẻ một địa chỉ multicast. Để tạo một nhóm multicast ta làm như thế nào?

A. Chọn địa chỉ router trên mạng con địa phương là 224.0.0.2

B. Chọn một địa chỉ ngẫu nhiên từ 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

C. Chọn địa chỉ phát sóng trên mạng có dạng là 224.2.X.X

D. Chọn địa chỉ hệ thống trên mạng con địa phương là 224.0.0.1

Câu hỏi 49 :

Một Multicast API không hỗ trợ hoạt động nào?

A. Cho phép một quy trình tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.

B. Cho phép quy trình rời đi nhóm multicast.

C. Cho phép một quy trình gửi thông điệp đến tất cả các quy trình của một nhóm multicast.

D. Không phải các ý trên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK