A. Phương tiện giao thông cơ giới từ 4 chỗ ngồi trở lên , các phương tiện giao thông cơ giới vận chuyển hàng hoá , chất nguy hiểm cháy
B. Phương tiện giao thông cơ giới từ 4 bánh trở lên và các phuơng tiện giao thông cơ giới vận chuyển hàng hoá, chất nguy hiểm cháy nổ
C. Phương tiện giao thông cơ giới từ 6 bánh trở lên và cá phuơng tiện giao thông cơ giới vận chuyển hàng hoá, chất nguy hiểm cháy nổ
D. Phương tiện giao thông cơ giới từ 16 chỗ ngồi trở lên và các phuơng tiện giao thông cơ giới vận chuyển hàng hoá, chất nguy hiểm cháy nổ
A. Chỉ huy lực lượng cảnh sát PCCC phối hợp với người đứng đầu cơ sở bị cháy
B. Chủ tịch UBND cấp xã trở lên, người đứng đầu cơ quan, tổ chức có cơ sở bị cháy
C. Công an phường nơi có cơ sở bị cháy
D. Tất cả đều đúng
A. 01/01/2016
B. 01/5/2016
C. 01/7/2016
A. Giúp tăng cường sức đề kháng và thải độc của cơ thể
B. Bảo đảm thuận tiện, an toàn, vệ sinh thực phẩm
C. Thực hiện trong ca, ngày làm việc, trừ trường hợp đặc biệt do tổ chức lao động không thể tổ chức bồi dưỡng tập trung tại chỗ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân
B. Người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động
C. Người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến công tác an toàn, vệ sinh lao động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chịu trách nhiệm về an toàn, vệ sinh lao động đối với công việc do mình thực hiện theo quy định của pháp luật
B. Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với những người có liên quan trong quá trình lao động
C. Thông báo với chính quyền địa phương để có biện pháp ngăn chặn kịp thời các hành vi gây mất an toàn, vệ sinh lao động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đúng chủng loại, đúng đối tượng, đủ số lượng, bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
B. Không phát tiền thay cho việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân; không buộc người lao động tự mua hoặc thu tiền của người lao động để mua phương tiện bảo vệ cá nhân;Hướng dẫn, giám sát người lao động sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
C. Tổ chức thực hiện biện pháp khử độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm vệ sinh đối với phương tiện bảo vệ cá nhân đã qua sử dụng ở những nơi dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm xạ
D. Cả 3 đáp án trên
A. An toàn lao động là giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.
B. An toàn lao động là không xảy ra tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp.
C. An toàn lao động là giải pháp phòng, chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động.
D. Cả a,b,c đều sai.
A. Vệ sinh lao động là giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.
B. Vệ sinh lao động là giải pháp an toàn nhất trong quá trình lao động.
C. Vệ sinh lao động là giải pháp phòng, chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động.
D. Cả a,b,c đều sai.
A. Ý nghĩa chính trị. Ý nghĩa xã hội. Ý nghĩa kinh tế
B. Ý nghĩa về khoa học công nghệ
C. Ý nghĩa chính trị, pháp luật
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
A. Đảm bảo an toàn thân thể người lao động
B. Bảo đảm người lao động mạnh khỏe, không bị mắc bệnh nghề nghiệp do điều kiện lao động không tốt gây ra
C. Bồi dưỡng phục hồi kịp thời và duy trì sức khỏe cho người lao động
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
A. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn
B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
C. Các quy định về tổ chức lao động
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
A. Tính pháp luật
B. Tính khoa học, công nghệ
C. Tính quần chúng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn
B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
C. Khoa học kỹ thuật về bảo hộ lao động gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
A. Trình độ công nghệ sản xuất của xã hội
B. Các quy định về tổ chức lao động
C. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn
D. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
A. Quần chúng lao động là những người trực tiếp thực hiện quy phạm, quy trình.
B. Biện pháp kỹ thuật an toàn, cải thiện điều kiện làm việc.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
A. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất.
B. Kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động, các chính sách, chế độ bảo hộ lao động.
C. Các quy định về tổ chức lao động.
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
A. Tổ chức nghiên cứu khoa học kỹ thuật Bảo hộ lao động gắn liền với việc nghiên cứu cải tiến trang bị, cải tiến kỹ thuật công nghệ sản xuất.
B. Nghiên cứu những vấn đề về kỹ thuật an toàn, cải thiện điều kiện làm việc...
C. Nghiên cứu đưa vào chương trình tiến bộ kỹ thuật, công nghệ để huy động đông đảo cán bộ và người lao động tham gia.
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Trình độ công nghệ sản xuất của xã hội.
B. Sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
A. Các yếu tố có hại trong sản xuất đối với sức khỏe người lao động tìm các biện pháp cải thiện điều kiện lao động.
B. Phòng ngừa các bệnh nghề nghiệp.
C. Nâng cao khả năng lao động cho người lao động.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Các phương tiện kỹ thuật.
B. Các thao tác làm việc.
C. Nội quy, qui trình, quy phạm.
D. Cả a và b đều đúng.
A. Xác định khoảng cách an toàn về vệ sinh.
B. Xác định các yếu tố có hại về sức khỏe.
C. Biện pháp về sinh học, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Nghiên cứu đặc điểm vệ sinh của các quá trình sản xuất.
B. Nghiên cứu việc chữa trị các loại bệnh nghề nghiệp.
C. Nghiên cứu việc tổ chức lao động và nghỉ ngơi hợp lý.
D. Nghiên cứu các biến đổi sinh lý, sinh hóa của cơ thể.
A. Kỹ thuật thông gió, điều hòa nhiệt độ, chống bụi, khí độc, kỹ thuật chống tiếng ồn và rung sóc, kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật chống bức xạ, phóng xạ, điện từ trường.
B. Xác định vùng nguy hiểm.
C. Xác định các biện pháp về quản lý, tổ chức và thao tác làm việc đảm bảo an toàn.
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Quy định các tiêu chuẩn vệ sinh, chế độ vệ sinh xí nghiệp và cá nhân, chế độ bảo hộ lao động.
B. Tổ chức khám tuyển và sắp xếp hợp lý công nhân vào làm ở các bộ phận sản xuất khác nhau trong xí nghiệp.
C. Quản lý, theo dõi tình hình sức khỏe công nhân, tổ chức khám sức khỏe định kỳ, phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Tiếng ồn và độ rung.
B. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
C. Thời gian làm việc liên tục và quá lâu, làm việc liên tục không nghỉ.
D. Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao hoặc thấp, thoáng khí kém...
A. Thời gian làm việc liên tục và quá lâu, làm việc liên tục không nghỉ.
B. Cường độ lao động quá cao không phù hợp với tình trạng sức khỏe công nhân.
C. Sự hoạt động khẩn trương, căng thẳng quá độ của các hệ thống và giác quan như hệ thần kinh, thính giác, thị giác v.v…
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Tiếng ồn và độ rung.
B. Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao...
C. Vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng và các nấm mốc gây bệnh.
D. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
A. Yếu tố vật lý và hóa học.
B. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
C. Yếu tố vi sinh vật.
D. Cả a, c đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK