A. Multicast là gửi cho nhiều mạng được định nghĩa với multicast.
B. Multicast và broadcast về cơ bản là giống nhau.
C. Broadcast là gửi cho mọi nút mạng có đăng ký nhóm và/hoặc mạngcon.
D. Không phải các ý trên.
A. PIM.
B. OSPF.
C. EIGRP.
D. Không phải các ý trên
A. Nó phải tự thoát ra vì không có câu lệnh để thoát ra nhóm.
B. Cả nút và router phải được cấu hình với quyền admin để không tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.
C. Nút không kiểm soát được việc tham gia nhóm multicast; router hoàn toàn quản lý nhóm multicast.
D. Nút phải đưa ra một câu lệnh nghỉ cụ thể.
A. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có tham số.
B. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có kiểu dữ liệu của hàm.
C. Hàm có tên trùng với tên lớp, kiểu dữ liệu của hàm là void
D. Hàm có tên trùng tên lớp và có dấu ngã '~' trước tên hàm.
A. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ
B. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ
C. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ
D. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress
A. String s = new String("Test")
B. String s;
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai
A. Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server
B. Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client
C. Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client
D. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server
A. Thay thế tất cả ký tự new bằng ký tự old trong một chuỗi nào đó
B. Thay thế tất cả các ký tự old bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
C. Thay thế ký tự old đầu tiên bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
D. Thay thế ký tự old cuối cùng bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
A. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ
B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++
C. Lập trình Java đ¬ợc kế thừa từ C++
D. Hàm API thực hiện các thao tác
A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
B. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
D. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
A. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server
B. Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client
C. Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client
D. Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server
A. Hàm API thực hiện các thao tác
B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++
C. Lập trình Java được kế thừa từ C++
D. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ
A. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
D. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
A. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu
B. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu
C. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu
D. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu
A. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu
B. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu
C. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu
D. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu
A. Chiều dài gói
B. Địa chỉ IP
C. Dữ liệu
D. Số cổng
A. Số cổng
B. Chiều dài gói
C. Địa chỉ IP
D. Dữ liệu
A. Địa chỉ IP
B. Chiều dài gói
C. Dữ liệu
D. Số cổng
A. Địa chỉ IP
B. Dữ liệu
C. Chiều dài gói
D. Số cổng
A. Port D.
B. Địa chỉ IP
C. Tên miền
D. Tất cả đều sai
A. private float MyMethd(float z, int i){z=10;return z;}
B. static void My(float x){x=5;return x}
C. protected float MyMethd(float r, String s){r=10;return r;}
D. final float MyMethd(float y){}
A. int
B. String
C. float
D. byte
A. Dữ liệu (data) và chiều dài gói (length)
B. Địa chỉ IP (address) và số cổng (port)
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
A. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
B. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
C. Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ
D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ
A. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress
B. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ
C. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ
D. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ
A. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ
B. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ và mở kết nối từ phía máy chủ đến máy khách
C. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua cổng port, cho phép số máy kết nối cùng lúc là count
D. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua số hiệu cổng port
A. Máy chủ và máy khách
B. Không phải máy chủ và máy khách
C. Máy khách
D. Máy chủ
A. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
B. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
C. Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ
D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ
A. [ ]
B. " "
C. { }
D. ()
A. String
B. int[]
C. int
D. Float
A. Presentation
B. Transport
C. Session
D. Application
A. Data Link
B. Physical
C. Network
D. Transport
A. Dùng giao thức FTP
B. Dùng giao thức HTTP
C. Dùng giao thức DHCP
D. Dùng giao thức DNS
A. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
B. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Là mô hình nhiều máy khách giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
B. Là mô hình nhiều máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
C. Là mô hình nhiều máy con giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
D. Là mô hình mạng trên đó có các máy chủ và máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
A. Sun Solaris OS
B. Microsoft Windows
C. Linux
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua
B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua
C. Không có đáp án đúng
D. Tất cả đều sai.
A. (-32,768) đến 32,767
B. 0 đến 65535
C. (-256) đến 255
D. (-128) đến 127 +
A. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k
B. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str
C. Lấy độ dài chuỗi str
D. Không có lệnh này
A. Nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1
B. Nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2
C. Không có lệnh này
D. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2
A. string1 = string2
B. string1== string2
C. string1.equal(string2)
D. string1.equals(string2)
A. Để tham chiếu tới các lớp mà không cần tiền tố
B. Để tránh thực hiện lời gọi tới các phương thức
C. Để gọi tới các ảnh mà bạn muốn sử dụng
D. Để tránh khỏi phải khai báo biến
A. Biên dịch thành công và đưa màn hình kết quả "In first main()" khi chạy với đối số của 'a'
B. Biên dịch thành công và đưa ra màn hình kết quả "a" khi chạy với đối số của 'a'
C. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy
A. Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình.
B. Là bản thiết kế từ đó tạo ra các đối tượng
C. Là một chức năng trong java dùng để chứa đối tượng.
D. Tất cả đều sai.
A. class Xedap1 extends Xedap {}
B. public classs Xedap1 extend Xedap {}
C. class Xedap1 extend Xedap {}
D. Tất cả đều sai
A. Kiểm tra xem từ đó đã có trong dữ liệu vào chưa
B. Di chuyển đến từ tiếp theo
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. Cho phép ta đọc
B. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự
C. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự hay một chuỗi nào đó vào từ bàn phím
D. Cả A,B, C đều đúng
A. Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
B. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
C. Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
D. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK