A. Có.
B. Không.
A. Báo cho người điều khiển không được dừng phương tiện trong phạm vi phần mặt đường có bố trí vạch để tránh ùn tắc giao thông.
B. Báo hiệu sắp đến chỗ có bố trí vạch đi bộ qua đường.
C. Dùng để xác định khoảng cách giữa các phương tiện trên đường.
A. Xe khách, xe tải, mô tô.
B. Xe tải, xe con, mô tô.
C. Xe khách, xe con, mô tô.
A. Chỉ hướng 1.
B. Hướng 1, 3 và 4.
C. Hướng 1, 2 và 3.
D. Cả bốn hướng.
A. Cả ba hướng.
B. Hướng 1 và 2.
C. Hướng 1 và 3.
D. Hướng 2 và 3.
A. Vị trí A và B.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B và C.
D. Cả ba vị trí A, B, C.
A. Xe tải, xe đạp, xe của bạn.
B. Xe của bạn, xe đạp, xe tải.
C. Xe của bạn, xe tải, xe đạp.
A. Bật tín hiệu xin chuyển làn đường sang trái để vượt xe tải.
B. Phanh xe giảm tốc độ chờ xe tải phía trước chuyển làn đường.
C. Bấm còi báo hiệu và vượt qua xe tải trên làn đường của mình.
A. Đúng.
B. Không đúng.
A. Đường dành riêng cho xe ôtô và một số loại xe chuyên dùng được phép đi vào theo quy định của Luật Giao thông đường bộ.
B. Có dải phân cách phân chia đường cho xe chạy hai chiều riêng biệt mà dải phân cách này xe không đi được lên trên; không giao nhau cùng mức với một hoặc một số đường khác.
C. Được bố trí đầy đủ trang thiết bị phục vụ, bảo đảm giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình và chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định.
D. Tất cả các ý trên.
A. Phải đảm bảo phụ tùng do đúng nhà sản xuất đó cung cấp.
B. Phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
C. Phải là xe đăng ký và hoạt động tại các khu vực có địa hình phức tạp.
A. Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng.
B. Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông.
C. Không được phép.
A. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2.
B. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
C. Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
D. Tất cả các loại xe nêu trên.
A. Phải báo hiệu bằng đèn hoặc còi;
B. Chỉ được báo hiệu bằng còi.
C. Phải báo hiệu bằng cả còi và đèn.
D. Chỉ được báo hiệu bằng đèn.
A. Dùng dây cáp có độ dài 10 mét.
B. Dùng dây cáp có độ dài 5 mét.
C. Dùng thanh nối cứng.
A. 50 km/h.
B. 40 km/h.
C. 60 km/h.
A. Khi vượt xe khác.
B. Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt.
C. Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn.
D. Khi xe sau có tín hiệu vượt bên phải.
A. Được dừng, đỗ.
B. Không được dừng, đỗ.
C. Được dừng, đỗ nhưng phải đảm bảo an toàn.
A. Cung cấp phương tiện và thực hiện thời gian, địa điểm giao hàng hóa cho người nhận hàng theo điều kiện của người kinh doanh vận tải; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải phù hợp với quy định của pháp luật.
B. Bồi thường thiệt hại cho người thuê vận tải do mất mát, hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận tải từ lúc nhận hàng đến lúc giao hàng; bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra trong khi thực hiện công việc được người kinh doanh vận tải giao; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải trái với quy định của pháp luật.
C. Cả ý 1 và ý 2.
A. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe sau khi khởi hành; có trách nhiệm lái xe thật nhanh khi chậm giờ của khách.
B. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi khởi hành; có thái độ văn minh, lịch sự, hướng dẫn hành khách ngồi đúng nơi quy định; kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, bảo đảm an toàn.
C. Có biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản của hành khách đi xe, giữ gìn trật tự, vệ sinh trong xe; đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy.
D. Cả ý 2 và ý 3.
A. Tăng lên số cao, tăng ga và giảm ga liên tục để thay đổi tốc độ, giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
B. Đạp ly hợp (côn) hết hành trình, tăng ga và giảm ga liên tục để thay đổi tốc độ, giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
C. Quan sát, ước lượng độ ngập nước mà xe ôtô có thể vượt qua an toàn, về số thấp, giữ đều ga và giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
A. Giữ tay ga ở mức độ phù hợp, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
B. Nhả hết tay ga, tắt động cơ, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
C. Sử dụng phanh trước để giảm tốc độ kết hợp với tắt chìa khóa điện của xe.
A. Sử dụng phanh trước.
B. Sử dụng phanh sau.
C. Giảm hết ga; sử dụng đồng thời cả phanh sau và phanh trước.
A. Tăng ga thật nhanh, giảm ga từ từ.
B. Tăng ga thật nhanh, giảm ga thật nhanh.
C. Tăng ga từ từ, giảm ga thật nhanh.
D. Tăng ga từ từ, giảm ga từ từ.
A. Dùng để truyền mô men quay từ động cơ tới các bánh xe chủ động của xe ô tô.
B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
C. Dùng để làm giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô.
A. Thay lốp xe.
B. Chữa cháy trong các trường hợp hỏa hoạn.
C. Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp.
D. Cầm máu cho người bị nạn.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
D. Cả ba biển.
A. Được phép.
B. Không được phép.
@#https://cdn.doctailieu.com/images/2020/11/02/oto-de-3-anh-14.jpg
A. Cấm dừng xe về hướng bên trái.
B. Cấm đỗ xe và cấm dừng xe theo hướng bên phải.
C. Được phép đỗ xe và dừng xe theo hướng bên phải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK