A. Công ty làm ăn có lãi
B. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới
C. Tất cả các trường hợp trên
A. Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
B. Trước thuế
C. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
D. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu công ty
D. Tất cả các loại chứng khoán trên
A. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.
B. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền trƣớc năm đăng ký phát hành phải có lãi.
C. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.
D. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký phát hành phải có lãi.
A. 25% tổng số cổ phiếu
B. 49% tổng số cổ phiếu
C. 30% tổng số cổ phiếu
D. 27% tổng số cổ phiếu
A. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ VND trở lên.
B. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên
C. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên
D. Không câu nào đúng.
A. 60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
B. 70 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
C. 80 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
D. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực
A. EPS tăng
B. EPS không bị ảnh hưởng
C. EPS giảm
D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng
A. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo
B. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo
C. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo
D. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo
A. Ngắn hạn.
B. Trung hạn.
C. Dài hạn
D. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm
A. 80
B. 105
C. 90
D. 100
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính
C. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
D. Tất cả các chức năng trên.
A. 100 điểm
B. 140 điểm
C. 120 điểm
D. 160 điểm
A. 9%
B. 10,5%
C. 10%
D. 11,75%
A. 7%
B. 8%
C. 7,5%
D. Tất cả đều sai
A. Lợi suất coupon = lợi suất hiện hành = Lợi suất đáo hạn
B. Lợi suất coupon
C. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành > Lợi suất đáo hạn
D. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành
A. Giá trái phiếu dài hạn tăng mạnh nhất
B. Giá trái phiếu dài hạn giảm mạnh nhất
C. Giá trái phiếu ngắn hạn tăng mạnh nhất
D. Giá trái phiếu ngắn hạn giảm mạnh nhất
A. 12 %
B. 11.33%
C. 13.33%
D. 10%
A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai; (II) đúng
C. (I), (II) đúng
D. (I), (II) sai
A. 2.85%/năm
B. 14,05%/năm
C. 3,25%/năm
D. 6,97%/năm
A. 1.000.000 đồng
B. 871.000 đồng
C. 980.656 đồng
D. 983.000 đồng
A. 600 tỉ đồng
B. 1200 tỉ đồng
C. 300 tỷ đồng
D. Không đủ dữ liệu
A. Mức lãi suất dự thầu từ cao xuống thấp.
B. Mức lãi suất dự thầu từ thấp lên cao.
C. Phân bổ theo tỉ lệ khối lượng đặt thầu
D. Tùy thuộc vào Ngân hàng nhà nước.
A. Tín phiếu kho bạc; repo tín phiếu kho bạc; chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu
B. Thương phiếu; chứng chỉ tiền gửi; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc; tín phiếu kho bạc
C. Chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc
D. Chứng chỉ tiền gửi; repo tín phiếu kho bạc; thương phiếu; tín phiếu kho bạc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK