Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 - Đề số 11

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 - Đề số 11

Câu hỏi 1 :

“Người tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào?

A. Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ.

B. Người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ.

C. Cả ý 1 và ý 2.

Câu hỏi 2 :

Trên đường có nhiều làn đường, khi điều khiển phương tiện ở tốc độ chậm bạn phải đi ở làn đường nào?

A. Đi ở làn bên phải trong cùng.

B. Đi ở làn phía bên trái.

C. Đi ở làn giữa.

D. Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bấm đèn cảnh báo nguy hiểm để báo hiệu cho các phương tiện khác

Câu hỏi 3 :

Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?

A. Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy.

B. Buông một tay; sử dụng xe để chở người hoặc hàng hoá; để chân chạm xuống đất khi khởi hành.

C. Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.

D. Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.

Câu hỏi 7 :

Người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy trong các trường hợp nào dưới đây?

A. Khi vượt xe khác.

B. Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt.

C. Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn.

D. Khi xe sau có tín hiệu vượt bên phải.

Câu hỏi 8 :

Trên đường bộ, người lái xe ô tô có được phép dừng xe, đỗ xe song song với một xe khác đang dừng, đỗ hay không?

A. Được phép.

B. Không được phép.

C. Chỉ được phép dừng, đỗ khi đường vắng.

Câu hỏi 9 :

Khi sơ cứu ban đầu cho người bị tai nạn giao thông đường bộ không còn hô hấp, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì dưới đây?

A. Đặt nạn nhân nằm ngửa, khai thông đường thở của nạn nhân.

B. Thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo.

C. Cả ý 1 và ý 2.

Câu hỏi 10 :

Những thói quen nào dưới đây khi điều khiển xe mô tô tay ga tham gia giao thông dễ gây tai nạn nguy hiểm?

A. Sử dụng còi.

B. Phanh đồng thời cả phanh trước và phanh sau.

C. Chỉ sử dụng phanh trước.

Câu hỏi 11 :

Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào?

Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào? A. Biển 1. Trắc nghiệm môn Trắc hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Biển 3.

Câu hỏi 12 :

Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái?

Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái? A. Biển 1. Trắc nghiệm hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Cả hai biển.

Câu hỏi 13 :

Biển nào không có hiệu lực đối với ô tô tải không kéo moóc?

Biển nào không có hiệu lực đối với ô tô tải không kéo moóc? A. Biển 1 và 2. Trắc hình ảnh

A. Biển 1 và 2.

B. Biển 2 và 3

C. Biển 1 và 3.

D. Cả ba biển.

Câu hỏi 14 :

Biển nào là biển “Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm”?

Biển nào là biển Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm”? A. Biển 1. Trắc nghiệm môn hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Cả 2 biển.

Câu hỏi 15 :

Biển nào báo hiệu “Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ”?

Biển nào báo hiệu Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ”? D. Biển 1 và 2. hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Biển 3.

D. Biển 1 và 2.

Câu hỏi 16 :

Biển nào báo hiệu “Đường hai chiều”?

Biển nào báo hiệu Đường hai chiều”? B. Biển 2. Trắc nghiệm môn Trắc nghiệm bằng hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Biển 3.

Câu hỏi 18 :

Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác?

Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác? C. hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Không biển nào.

Câu hỏi 19 :

Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường?

Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường? A. Biển 1. Trắc hình ảnh

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Cả hai biển.

D. Không biển nào.

Câu hỏi 20 :

Biển này có ý nghĩa gì?

Biển này có ý nghĩa gì? C. Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe hình ảnh

A. Chỉ dẫn đến trạm kiểm tra tải trọng xe.

B. Chỉ dẫn hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe.

C. Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe cách 750 m.

Câu hỏi 21 :

Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông? B. Xe cứu hỏa, xe cứu hình ảnh

A. Xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe con.

B. Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe con.

C. Xe cứu thương, xe con, xe cứu hỏa.

Câu hỏi 22 :

Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô không được phép đi?

Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô không được phép đi? B. Hướng 3. Trắc hình ảnh

A. Hướng 1 và 2

B. Hướng 3.

C. Hướng 1 và 4

D. Hướng 2 và 3.

Câu hỏi 23 :

Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe mô tô được phép đi?

Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe mô tô được phép đi? C. Hướng 1 và 3. Trắc hình ảnh

A. Cả ba hướng.

B. Hướng 1 và 2.

C. Hướng 1 và 3.

D. Hướng 2 và 3.

Câu hỏi 24 :

Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông? A. Xe khách, xe hình ảnh

A. Xe khách, xe tải

B. Xe khách, xe con.

C. Xe con, xe tải

D. Xe khách, xe tải, xe con.

Câu hỏi 25 :

Xe nào được đi trước trong trường hợp này?

Xe nào được đi trước trong trường hợp này? B. Xe của bạn. Trắc nghiệm môn Trắc hình ảnh

A. Xe con.

B. Xe của bạn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK