Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng - Đề số 4

Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng - Đề số 4

Câu hỏi 6 :

Theo quy định hiện hành của NHNo Việt Nam, khi cho vay cầm cố chứng khoán, chi nhánh xác định mức tiền cho vay sẽ căn cứ vào:

A. Mệnh giá của một cổ phần - giá của một cổ phần ghi trên cổ phiếu

B. Thị giá của một cổ phần - giá của một cổ phần được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán

Câu hỏi 7 :

Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nợ bằng tài sản hình thành trong tương lai sẽ được hiểu là:

A. Tài sản sẽ được hình thành từ vốn vay

B. Tài sản được hình thành bằng vốn tự có

C. Tài sản được hình thành bằng vốn vay và vốn tự có

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu hỏi 8 :

Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó:

A. NHNo Việt Nam giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng theo nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi

B. NHNo Việt Nam giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi

Câu hỏi 9 :

Theo quy định tại Quyết định số 1377/QĐ-HĐQT-TCCB, địa bàn hoạt động của chi nhánh loại I, loại II là:

A. Theo địa bàn tỉnh, thành phố

B. Do giám đốc chi nhánh loại I, loại II quy định

C. Đều đúng

Câu hỏi 10 :

Mức cho vay tối đa được căn cứ vào:

A. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự có tối thiểu của khách hàng

B. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự có, nhân (x) với tỷ lệ % được cho vay so với giá trị tài sản bảo đảm

C. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự có tối thiểu, khả năng hoàn trả nợ của khách hàng

D. Tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD, vốn tự có tối thiểu của khách hàng, tỷ lệ % được cho vay so với giá trị tài sản bảo đảm và nguồn vốn của NHNo nơi cho vay

Câu hỏi 11 :

Khi cho vay ưu đãi và cho vay theo chỉ định của Chính phủ, NHNo sẽ:

A. Giải ngân theo danh sách phê duyệt hoặc thông báo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

B. Thẩm định lại phương án, dự án nếu xét thấy không hiệu quả và an toàn vốn vay thì không giải ngân và báo cáo lại cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Câu hỏi 13 :

Thời hạn cho vay được hiểu là:

A. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng ký hợp đồng tín dụng đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có)

B. Khoảng thời gian tính từ khi hết thời hạn ân hạn đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có)

C. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có)

D. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí (nếu có) theo thoả thuận trong HĐTD

Câu hỏi 14 :

Khi đôn đốc khách hàng trả nợ, cán bộ tín dụng phải thông báo cho khách hàng trước mấy ngày:

A. Trước 05 ngày

B. Trước 10 ngày so với ngày đến hạn

C. Trước 07 ngày làm việc so với ngày đến hạn

D. Trước 05 ngày làm việc so với ngày đến hạn

Câu hỏi 15 :

Áp dụng phương thức cho vay trả góp, khi xác định số tiền gốc và lãi phải trả sẽ thực hiện theo phương pháp nào sau đây:

A. Tính số tiền phải trả (gốc + lãi) tại mỗi kỳ đều nhau, riêng số tiền tại kỳ cuối cùng sẽ được trả theo số dư nợ thực tế

B. Tính số tiền phải trả (gốc + lãi) tại mỗi kỳ giảm dần, nhưng số tiền gốc tại các kỳ đều nhau

C. Có thể thực hiện một trong 02 phương pháp trên

Câu hỏi 16 :

Ông A có nhu cầu vay để chăm sóc 05 ha cà phê và 01 ha tiêu. Theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP và Quyết định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo, nếu đủ điều kiện vay, chi nhánh có thể cho Ông A vay không có bảo đảm bằng tài sản tối đa đến bao nhiêu:

A. 50 triệu đồng

B. 200 triệu đồng

C. 500 triệu đồng

D. Tuỳ theo nhu cầu của dự án, phương án, vốn tự có, khả năng trả nợ (không giới hạn mức tối đa)

Câu hỏi 17 :

Theo quy định của Luật các TCTD, Công ty cho thuê tài chính được hiểu là:

A. Tổ chức tín dụng

B. Tổ chức tài chính quy mô nhỏ

C. Ngân hàng

D. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng

Câu hỏi 20 :

Theo quy định tại Quyết định 630/QĐ-HĐQT-TD, giá trị khoản nợ được mua bán là:

A. Giá do các bên thoả thuận

B. Số dư nợ gốc

C. Số dư nợ gốc và lãi

D. Tổng số dư nợ gốc, nợ lãi và các chi phí khác có liên quan đến khoản nợ (nếu có) tại thời điểm mua bán nợ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK