A. Quỹ tín dụng nhân dân
B. Ngân hàng cổ phần và Ngân hàng thương mại nhà nước
C. Ngân hàng CSXH và ngân hàng phát triển
D. Tất cả các tổ chức trên
A. Là hộ có đăng ký kinh doanh tại một địa điểm nhất định
B. Không có con dấu, tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình trong các quan hệ dân sự
C. Có sử dụng thường xuyên không quá 10 lao động
D. Tất cả các điều kiện trên
A. Để giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng
B. Gắn và tăng cường trách nhiệm của người vay
C. Tiết kiệm chi phí tài chính (giảm chi phí trả lãi) cho phương án, dự án
D. Cả 3 mục tiêu trên
A. Tổng Giám đốc TCTD
B. Hội đồng quản trị TCTD
C. Thống đốc NHNN
D. Chính phủ và hướng dẫn của NHNN, thông báo của TCTD
A. Vốn của ngân hàng huy động và vốn của ngân sách nhà nước
B. Vốn của ngân sách Nhà nước và vốn vay; các nguồn vốn uỷ thác
C. Vốn vay của NHNN; vốn huy động; vốn uỷ thác
D. Vốn của ngân hàng huy động; vốn vay, vốn uỷ thác, vốn nhận tài trợ từ các TCTC, TCTD; vốn uỷ thác của Chính phủ; vốn vay NHNN
A. Bắt buộc phải ký tay từng tờ
B. Lót giấy than và ký lồng
C. Được ký bằng mực đỏ hoặc bút chì hoặc đóng dấu chữ ký sẵn
D. Được ký khống (ký khi chứng từ chưa ghi nội dung)
A. Tiền giấy, tiền kim loại
B. Tiền giấy, tiền kim loại, các loại giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
C. Tiền giấy, tiền kim loại, séc du lịch
D. Tất cả các loại trên
A. Điều kiện thứ 3 (có khả năng tài chính...)
B. Điều kiện thứ 4 (Có dự án đầu tư...khả thi và có hiệu quả)
C. Điều kiện thứ 5 (Thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định...)
D. Không có điều kiện nào
A. Cho vay và chiết khấu
B. Cho thuê tài chính và bao thanh toán
C. Bảo lãnh ngân hàng
D. Tất cả các nghiệp vụ trên
A. Chuyển vào tài khoản tiền gửi của khách hàng vay để rút tiền mặt
B. Chuyển trả nước ngoài (bên thụ hưởng) thông qua phương thức thanh toán quốc tế
C. Cho phép khách hàng được tự sử dụng trong nước
D. Phát ngoại tệ mặt cho khách hàng
A. Bên vay
B. Bên thứ ba nếu được bên vay uỷ quyền
C. Bên thứ ba nếu được Ngân hàng (bên cho vay) uỷ quyền
D. Tất cả đều đúng
A. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và Ngân hàng
B. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
C. Khi chủ tài khoản vi phạm chế độ mở và sử dụng tài khoản
D. Cả trường hợp a và b đều đúng
A. Thấp hơn 150% và tối thiểu là 100%
B. Không thu lãi quá hạn
A. Có
B. Không
A. Có
B. Không
A. Thu lãi quá hạn cho cả số dư quá hạn (75 triệu đồng)
B. Chỉ thu lãi quá hạn cho số dư quá hạn của kỳ hạn thứ 2 (25 triệu đồng)
A. Băng từ, đĩa từ
B. Băng từ, đĩa từ, các thiết bị lưu trữ khác
C. Băng từ, đĩa từ, thẻ thanh toán
D. Băng từ, đĩa từ, thẻ thanh toán và các thiết bị lưu trữ khác
A. Có được công nhận
B. Không được công nhận
A. 100% vốn điều lệ
B. Từ 50% vốn điều lệ trở lên
C. Từ 51% vốn điều lệ trở lên
D. Trên 50% vốn điều lệ
A. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của công ty đó
B. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả các thành viên HĐQT, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó
C. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung vốn Điều lệ của công ty đó
D. Chỉ cần thoả mãn một trong 3 trường hợp trên
A. Không phải trả nợ gốc và lãi
B. Không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
C. Không phải trả nợ lãi nhưng vẫn phải trả nợ gốc
D. Phải trả cả gốc và lãi
A. Tính từ 20/9/2010 đến 20/9/2011
B. Tính từ 25/9/2010 đến 20/9/2011
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK