A. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
B. Khi khách hàng xin vay vốn
C. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
A. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh; Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác
B. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
C. Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng
D. Tất cả các điều kiện nêu trên
A. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá
B. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá
C. Chứng từ có thể chuyển nhượng được
D. Tất cả các câu trên
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. C&F
A. Bảo lãnh ngân hàng
B. Thư tín dụng dự phòng
C. Thư tín dụng
D. Cả a và b
A. Hợp đồng thuê tàu chuyến
B. Hợp đồng thuê tàu chợ
C. Vận đơn hàng không
D. Cả ba trường hợp trên
A. Xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng
C. Nhập khẩu giảm
D. Xuất khẩu giảm
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. Cả a, b và c
A. Thời gian có thể rút vốn vay
B. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
C. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi d. Không có câu nào đúng
A. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
B. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
C. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
D. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
A. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
B. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
C. Tình hình tài chính lành mạnh
D. a và c đúng
A. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
B. Doanh thu ròng/Tổng tài sản có
C. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
D. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
A. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
B. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
C. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
D. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể
C. NPV > 0
D. Tất cả đều sai
A. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
B. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
C. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
D. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
A. Thông báo L/C
B. Kiểm tra chứng từ
C. Mở và thanh toán L/C
D. b và c đúng
A. Nguồn vốn của ngân hàng
B. Tài sản của ngân hàng
C. Cả 2 phương án trên
D. Không có câu nào đúng
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
A. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
B. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C. Nguồn vốn và tài sản không đổi
A. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình
B. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ “trả cho người cầm séc”
C. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục
D. Tất cả các phương án trên
A. Ngoại bảng
B. Nội bảng
C. Một nội bảng và một ngoại bảng
D. Không có câu nào đúng
A. Khách hàng phát hành séc
B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
C. Cả A và B
D. Không có câu nào đúng
A. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
B. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
C. Tài sản có và tài sản nợ giảm
D. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
A. Giá trị hiện tại
B. Chi phí lịch sử
C. Giá thị trường
D. Khả năng sinh lợi
A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất danh nghĩa =
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK