A. Thuộc tính Required
B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Validation Text
D. Thuộc tính Default Value
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria
D. Các câu trên đều đúng
A. Thuộc tính Required
B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Default Value
D. Thuộc tính Validation Text
A. Một Table duy nhất
B. Một Query duy nhất
C. Các câu A và B đều sai
D. Các câu A và B đều đúng
A. Chọn nhiều hơn 1 trường để tạo khóa chính
B. Tạo thêm 1 trường kiểu AutoNumber làm khóa chính
C. Để Access tự tạo thêm 1 trường làm khóa chính
D. Các câu trên đều đúng
A. Thuộc tính Required
B. Thuộc tính Format
C. Thuộc tính Default Value
D. Thuộc tính Input Mask
A. Text
B. Memo
C. Lookup Wizard...
D. OLE object
A. TODAY( )
B. DATE( )
C. Cả câu A và B đều đúng
D. Cả câu A và B đều sai
A. Bảng chính là bên 1, bảng quan hệ là bên nhiều
B. Bảng nào bên 1 cũng được
C. Bảng quan hệ là bên 1, bảng chính là bên nhiều
D. Các câu trên đều đúng
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
A. Datasheet View
B. Design View
C. SQL View
D. Các câu trên đều đúng
A. Update Query
B. Crosstab Query
C. Make-Table Query
D. Delete Query
A. Like "N*"
B. Like "Nguyễn*"
C. Like "Nguyễn"
D. Like "*Nguyễn*"
A. Tallest
B. Narrowest
C. Shortest
D. Widest
A. Tallest
B. Narrowest
C. Shortest
D. Widest
A. Right
B. Left
C. Top
D. Bottom
A. Set Value
B. Msg Box
C. Run Macro
D. Requery
A. Macro Name
B. Condition
C. Comment
D. Các câu trên đều sai
A. FORM![Tên Form]![Tên Đối tượng]
B. FORM![Tên Form].[Tên Đối tượng]
C. FORMS![Tên Form]![Tên Đối tượng]
D. FORMS.[Tên Form]![Tên Đối tượng]
A. SetValue
B. Quit
C. OpenForm
D. Close
A. VISIBLE=NO
B. LOCKED=YES
C. ENABLE=NO
D. Các câu trên đều đúng
A. Tên 1 trường (FielD.
B. Tên 1 Table
C. Tên 1 Query
D. Tên 1 Macro
A. Macro
B. Module
C. SQL
D. Tất cả đều đúng
A. Report
B. Table
C. Form
D. Câu A,B đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK