A. 5 vùng
B. 4 vùng
C. 7 vùng
D. 8 vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Có mật độ dân số
B. Người dân có kinh nghiệm sau nả xuất lâm nghiệp
C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản
D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi
A. Có mật độ dân số cao
B. Công nghệ chế biến phát triển mạnh
C. Có nhiều dân tộc ít người
D. Điều kiện giao thông rất khó khăn
A. Thế mạnh vê cà phê và cao su
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh
C. Trình độ thâm canh cao
D. Thế mạnh về nuôi trồng thủy hải sản
A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. Đều có nhiều vũng vịnh thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản
C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản
D. Có mùa đông lạnh
A. Nhiều đất phèn, đất mặn
B. Trình độ tham canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp
C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy hải sản
D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi
A. Mật độ dân số cao
B. Trình độ thâm canh cao
C. Mùa đông lạnh
D. Thế mạnh về các cây chè, sở , hồi
A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
B. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn
C. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
D. Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng của điều kiện tự nhiên
A. Tăng tỉ trọng của lơn và thủy sản nước ngọt
B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su
C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói
D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa
A. Nuôi lợn và thủy sản nước ngọt
B. Trồng cà phe và đậu tương
C. Trồng đay và cói
D. Trồng chè và dừa
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền
B. Chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm
C. Chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm
D. Phát triển kinh tế hộ gia đình
A. Được nhà nước hỗ trợ toàn bộ
B. Hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô
C. Tốc độ đô thị hóa và tăng dân số nhanh
D. Có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Điều kiện kinh tế - xã hội.
B. Vị trí địa lý.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Lịch sử hình thành và khai thác lãnh thổ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Bò sữa.
B. Cây công nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp dài ngày.
D. Gia cầm.
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Kon Tum.
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
A. có các cao nguyên badan rộng lón, ở các độ cao khác nhau.
B. nhiều đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
C. khí hậu phân ra hai mùa mưa – khô rõ rệt.
D. thiếu nước về mùa khô.
A. Phát triển từ nền kinh tế hợp tác xã.
B. Số lượng trang trại có xu hướng giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều trang trại nhất.
D. Trang trại chăn nuôi có tốc độ phát triển nhanh nhất.
A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hợp tác xã.
D. kinh tế vùng nông nghiệp.
A. Các doanh nghiệp nông, lâm, thuỷ sản.
B. Các hợp tác xã nông, lâm, thuỷ sản.
C. Kinh tế hộ gia đình.
D. Kinh tế trang trại.
A. Tăng cường tình trạng độc canh.
B. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C. Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.
D. Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B. Giảm bớt tình trạng độc canh.
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Dân số đông nhất cả nước.
B. Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
C. Mạng lưới đô thị dày đặc; các thành phố lớn tập trung công nghiệp chế biến.
D. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
A. đất đỏ badan
B. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1000m.
C. sự phân hóa hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn.
A. Phát biểu từ kinh tế hộ gia đình.
B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỉ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất.
A. chính sách phát triển.
B. nguồn vốn đầu tư.
C. các yếu tố tự nhiên.
D. thị trường.
A. Trâu, bò và gia cầm.
B. Trâu, lợn và gia cầm.
C. Lợn, gia cầm và bò.
D. Trâu, lợn và bò.
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Trâu, lợn.
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D. Truyền thống sản xuất của dân cư.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Nguồn nước.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa.
A. Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. Đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
A. đẩy mạnh tăng cường chuyên môn hoá cây trồng vật nuôi.
B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
C. tăng cường độc canh cây trồng, chú trọng sản phẩm ưu thế.
D. đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải.
A. Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.
D. Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.
A. Sự khác biệt về trình độ thâm canh và kinh nghiệm sản xuất.
B. Sự phân hóa địa hình, khí hậu, đất đai, sông ngòi giữa các vùng.
C. Đa dạng hoá nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
D. Đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK