A. Inđônêxia, Thái Lan
B. Malaixia, Philippin
C. Inđônêxia, Malaixia
D. Inđônêxia, Philippin
A. Đông dân ( đứng thứ 13 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
B. Khá đông dân ( đứng thứ 30 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
C. Trung bình ( đứng thứ 90 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
D. Ít dân ( đứng thứ 130 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
A. Nửa đầu thế kỉ XIX
B. Nửa sau thế kỉ XIX
C. Nửa đầu thế kỉ XX
D. Nửa sau thế kỉ XX
A. Liên bang Nga
B. Hoa Kì, Ôxtrâylia
C. Các nước Đong Âu
D. Anh và một số nước Tây Âu khác
A. Là cơ cấu dân số trẻ
B. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa
C. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa
D. Là cơ cấu dân số già
A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
B. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số
C. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
B. Nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
C. Nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
D. Nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
A. Lịch sử định cư của các dân tộc mang lại
B. Các dân tộc có văn hóa, phong tục tập quán khác nhau
C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng
D. Trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau
A. Quy mô dân số giảm
B. Dân số có xu hướng già hóa
C. Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
A. Việc sử dụng lao động
B. Mức gia tăng dân số
C. Tốc độ đô thị hóa
D. Quy mô dân số của đất nước
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
D. ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng của từng thành viên trong xã hội
A. mức gia tăng dân số
B. Truyền thống sản xuất,văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc
C. Cơ cấu dân số
D. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
A. Dưới 100 người/km2
B. Từ 101 – 200người/km2
C. Từ 201 – 500 người/km2
D. Trên 500 người/km2
A. Dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. Dải ven biển
C. Dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. Vùng bán đảo Cà Mau
A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa các vùng ven biển phía đông và vùng núi bên giới phía tây
B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK