A. Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao
B. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế
C. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
D. Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
A. 1976
B. 1986
C. 1991
D. 2000
A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Lâm nghiêp
D. Nông nghiệp
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở trình độ cao
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc
A. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm
B. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hieuj quả trên thị trường quốc tế
C. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao
D. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ,…
B. Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế ngoài nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Phía Bắc
B. Miền Trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4, lần
A. Phía Bắc
B. Miền Trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
C. Giữ nguyên tỉ trọng hai khu vực kinh tế
D. Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Biên hòa, Vũng Tàu
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một
A. Trên 100 nghìn tỉ đồng
B. Từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng
C. Từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng
D. Dưới 10 nghìn tỉ đồng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang
B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha TRang
C. Hà Nội , Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang , Thanh Hóa
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. Dưới 6 triệu đồng
B. Từ 6 đến 9 triệu đồng
C. Từ 9 đến 12 triệu đồng
D. Từ 12 đến 15 triệu đồng
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. Đinh An
B. Nhơn Hội
C. Phú Quốc
D. Năm Căn
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam BỘ, đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng Bằng sông Hồng, duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK