A. Cận nhiệt đới
B. Nhiệt đới
C. Cận xích đạo
D. Ôn đới
A. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
B. Chế độ nhiệt đới ẩm dồi dào
C. Địa hình, đất đai đa dạng
D. Nguồn nước và sinh vật phong phú
A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả
B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có những chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt và hạn hán
C. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đày đủ như cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. Lao động trong khu vực nông- lâm- ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đày đủ như cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. Có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra
B. Sản lượng của những sản phầm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
C. Chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả ăng cạnh tranh trên thị trường quốc tế
D. Chi phí sản xuấ lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao
A. Tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
B. Tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cáu GDP
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp đáp ứng cho nhu càu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp xuất khảu ( gạo, cà phê, cao sư, hoa quả, …)
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ
A. Vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc
B. Đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc
C. Vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa
D. Đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
C. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sản xuất nhỏ, công cụ thô sơ
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ
A. Sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền snag nông nghiệp sản xuất hàng hóa
B. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng
C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp , tự túc theo hướng đa canh
D. Sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ
A. trung du và đồng bằng.
B. đồng bằng ven biển.
C. miền núi và đồng bằng.
D. trung du và miền núi.
A. Phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng
B. Tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng
C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển vùng chuyên canh
D. Chia đều ruộng đất cho người lao động
A. Sản xuất nhỏ.
B. Công cụ thủ công.
C. Sử dụng nhiều máy móc.
D. Sử dụng nhiều sức người.
A. sản xuất công nghiệp.
B. các hoạt động dịch vụ.
C. sản xuất nông nghiệp.
D. du lịch và thương mại.
A. Nền nông nghiệp hàng hóa.
B. Nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nền nông nghiệp cổ truyền.
D. Nền nông nhiệt thị trường.
A. Người sản xuất quan tâm đến lợi nhuận.
B. Sản xuất tự cấp tự túc, đa dạng hóa.
C. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. Năng suất nông nghiệp cao.
A. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi
B. Kinh nghiệm của nhân dân lao động.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
A. Thâm canh, tăng vụ.
B. Cây lâu năm.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Chăn nuôi gia súc lớn.
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Lượng nhiệt ẩm dồi dào.
C. Tài nguyên đất phong phú.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
A. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
C. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng.
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
C. Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.
D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
A. người nông dân sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong sản xuất.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng.
C. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
D. sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.
A. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá.
B. sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.
C. gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ.
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu
B. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp
D. mở rông thị trường trong nước về các loại nông sản
A. đặc điểm về đất đai và khí hậu.
B. truyền thống sản xuất của dân cư.
C. trình độ thâm canh.
D. điều kiện về địa hình.
A. Cá.
B. Gạo.
C. Cà phê.
D. Cao su.
A. Bón nhiều phân hóa học.
B. Áp dụng các biện pháp thâm canh.
C. Tăng diện tích.
D. Sử dụng giống mới.
A. Khí hậu, nguồn nước.
B. Địa hình và đất trồng.
C. Đất trồng, độ ẩm và nguồn nước.
D. Khí hậu và đất trồng.
A. quảng canh, cơ giới hóa.
B. thâm canh, chuyên môn hóa.
C. đa canh và xen canh.
D. luân canh và xen canh.
A. Chất lượng lao động.
B. Thị trường.
C. Các yếu tố khí hậu.
D. Nguồn vốn đầu tư.
A. Sự phân bố cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp
B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Sự chuyển đôi cơ cấu mùa vụ từ Bắc vào Nam.
A. biến động của thị trường.
B. nguồn lao động đang giảm.
C. các thiên tai ngày càng tăng.
D. tính chất bấp bênh vốn có củ nô nông nghiệp.
A. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. Cây dừa, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới
B. Cây cà phê, cao su, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt.
C. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cây công nghiệp cận nhiệt.
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. có một mùa đông lạnh.
C. có nhiều dạng địa hình.
D. nguồn tài nguyên đất phong phú.
A. Đông xuân.
B. Hè thu.
C. Mùa.
D. Đông
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C. phù hợp vói nhu cầu thị trường.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
B. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
C. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
A. Quyết định.
B. Chủ yếu.
C. Cần thiết.
D. Quan trọng nhất.
A. Khoa học – kĩ thuật.
B. Lực lượng lao động.
C. Thị trường.
D. Tập quán sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK