A. Việt Nam, Philippin, Lào.
B. Philippin, Lào, Việt Nam.
C. Inđonêxia, Việt Nam, Lào.
D. Miến Điện, Lào, Việt Nam.
A. Việt Nam
B. Malaixia.
C. Miến Điện.
D. Inđônêxia.
A. Ápdun Raman.
B. Lí Quang Diệu.
C. Lí Thừa Vãn.
D. Chu Dung Cơ.
A. Thiết lập chế độ thực dân mới ở Đông Dương.
B. Thiết lập Liên bang Đông Dương tự trị trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Thiết lập trở lại chế độ trực trị của Pháp ở Đông Dương.
D. Công nhận nền độc lập hoàn toàn của các nước Đông Dương.
A. Một nước trong Liên bang Inđônêxia độc lập.
B. Một thuộc địa của thực dân Anh.
C. Một nước trong Liên bang Malaixia.
D. Một thuộc địa của thực dân Hà Lan.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Lào.
C. Đảng Nhân dân cách mạng Lào.
D. Đảng FUNCIPEC.
A. Chiến dịch Tây Bắc.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
A. Xihanúc.
B. Sơn Ngọc Minh.
C. XupHanuvông.
D. Nôrốđôm.
A. Tập đoàn Khơme Đỏ tiến hành chính sách diệt chủng tàn bạo, tàn sát hàng triệu người dân vô tội
B. Đất nước dần ổn định, kinh tế phát triển.
C. Campuchia đẩy mạnh tiến trình hoà hợp, hoà giải dân tộc.
D. Diễn ra cuộc nội chiến giữa lực lượng của Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia với các phe phái đối lập, chủ yếu là lực lượng Khơme Đỏ.
A. 1954- 1975
B. 1954- 1979.
C. 1954-1970.
D. 1970- 1975.
A. Inđônêxia, Philippin, Singapo, Mianma, Maiaixia.
B. Mĩanma, Philípin, Singapo, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Maiaixia, Philippin, Singapo, Thái Lan.
D. Brunây, Thái Lan, Singapo, Malaixia, Mianma.
A. Chiến lược : Công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.
B. Chiến lược: Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Chiến lược : Hiện đại hoá nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
D. Chiến lược: Tập trung phát triển công nghiệp nhẹ nhằm đáp ứng nhu cầu hàng tiêu dùng trong nước và có hàng xuất khẩu.
A. Hình thành nền nông nghiệp sản xuất lớn, hiện đại.
B. Công nghiệp phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng trong nền kinh tế quốc dân cao hơn nông nghiệp.
C. Các nước đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá.
D. Các nước đã chấm dứt tình trạng nhập siêu.
A. Quân chủ chuyên chế
B. Cộng hoà
C. Quân chủ lập hiến
D. Độc tài
@Hiệp định hoà bình về Campuchia kí kết ngày 23/10/1991 là kết quả của quá trình hoà hợp, hoà giải dân tộc ở Campuchia với sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
A. Kết quả của quá trình đấu tranh lâu dài chống lại chế độ diệt chủng Pôn Pốt - Iêngxari.
B. Kết quả của phong trào dân tộc nhằm gạt bỏ vai trò ảnh hưởng của các nước tư bản phương Tây ở Campuchia.
C. Kết quả của cuộc đấu tranh chống chế độ thực dân mới của Mĩ ở Campuchia.
D. Kết quả của quá trình hoà hợp, hoà giải dân tộc ở Campuchia với sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
A. Tất cả các nước Đông Nam Á đang tiến hành cuộc đấu tranh đòi độc lập.
B. Mĩ đã xuống thang, chấp nhận đàm phán để kết thúc chiến tranh ở Việt Nam.
C. Hình thành các tổ chức hợp tác trong khu vực.
D. Nhiều nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nước.
A. Đông Timo
A. Từ năm 1998 đến năm 2000.
B. Từ năm 1999 năm 2001.
B. Tây Timo
C. Trung Quốc
C. Từ năm 1998 năm 2001.
D. Nhật Bản
D. Chưa khi nào.
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.
B. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng chính trị - quân sự giữa hai khối nước ở Đông Nam Á có thể hòa giải.
C. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
D. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
A. ASEAN và Trung Quốc.
B. ASEAN và Nhật Bản .
C. ASEAN và Hàn Quốc .
D. ASEAN và Đài Loan.
A. Đông Nam Á đang tiến hành cuộc đấu tranh với chủ nghĩa thực dân nhằm thu hồi chủ quyền dân tộc đối với các vùng lãnh thổ.
B. Toàn Đông Nam Á đang gặp khó khăn lớn trong công cuộc kiến thiết đất nước sau chiến tranh.
C. Sự hình thành các tổ chức hợp tác khu vực đang là xu thế.
D. Các cường quốc bên ngoài chấm dứt chính sách can thiệp vào công cuộc nội bộ của các quốc gia Đông Nam Á.
A. Philippin, Malaixia.
B. Thái Lan, Inđônêxia.
C. Inđônêxia, Ấn Độ.
D. Ấn Độ, Hàn Quốc.
A. Cùng chống thực dân Anh và giành được độc lập vào năm 1950.
B. Đấu tranh vũ trang có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cách mạng 2 nước.
C. Đấu tranh chính trị đã đưa lại thắng lợi triệt để cho cách mạng 2 nước.
D. Cách mạng thắng lợi từng bước : từ tự trị để đi đến độc lập hoàn toàn.
A. Trở thành nước xuất khẩu lúa gạo đứng thứ ba trên thế giới.
B. Đứng hàng thứ 10 trong những nước sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới.
C. Đã giải quyết được vấn đề lương thực cho gần 1 tỷ người và đã bắt đầu xuất khẩu.
D. Trở thành một cường quốc về công nghiệp vũ trụ.
A. Ấn Độ, Pakixtan.
B. Ấn Độ, Bănglađét.
C. Ấn Độ, Bănglađét, Pakixtan.
D. Ấn Độ, Bănglađét, Ápganixtan.
A. Campuchia
B. Malaixia
C. Ấn Độ
D. Trung Quốc
A. ASEAN trở thành một tổ chức của toàn khu vực Đông Nam Á.
B. Các nước Đông Nam Á đã bắt đầu vượt qua những trở ngại về sự khác biệt chế độ chính trị, xây dựng mối quan hệ hợp tác hữu nghị, thân thiện.
C. Là thời kì mà quan hệ các nước thành viên ASEAN với các nước còn lại trở lên căng thẳng, đối lập.
D. Thời kì Đông Nam Á bị chia rẽ thành hai nhóm nước đối lập nhau.
A. Việt Nam kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
B. Việt Nam rút hết quân tình nguyện ở Campuchia.
C. Việt Nam ra tuyên bố mới về ngoại giao : "Việt Nam muốn là bạn với tất câ các nước trên thể giới".
D. Việt Nam bắt đầu tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
A. Ngày 26/1/1950.
B. Ngày 16/1/1950.
C. Ngày 15/8/1947.
D. Ngày 18/5/1947.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
D. Vùng giải phóng được mở rộng.
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt tăng cường".
C. "Chiến tranh cục bộ".
D. "Đông Dương hoá" Chiến tranh.
A. Mĩ giúp LonNon lật đổ Xi-ha-nuc.
B. Mĩ mang quân xâm lược Campuchia.
C. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Campuchia.
D. Mĩ hất cẳng Pháp để xâm lược Campuchia.
A. Ngày 2- 12 - 1975.
B. Ngày 18 - 3 - 1975.
C. Ngày 17 -4- 1975
D. Ngày 30 - 4 – 1975
A. Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-líp-pin.
D. Ma-lai-xỉa-a.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Xingapo.
C. Thái Lan
D. Campuchia.
A. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Tại Ma-ni-la (Phi-líp-pin).
C. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
D. Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ)
A. Thất bại ở khu vực Trung Đông.
B. Thất bại ở Triều Tiên.
C. Thất bại ớ Đông Dương.
D. Thất bại ở Việt Nam.
A. Tháng 8 - 1968. Tại Gia-cac-ta (Inđônêxia).
B. Tháng 8 – 1968. Tại Ba-li (Inđônêxia).
C. Tháng 8 - 1967. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
D. Tháng 10 - 1967. Tại Xingapo.
A. Xây dựng mối quan hệ hợp tác giữa các nước trong khu vực.
B. Xây dựng một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực và thiết lập một khu vực hòa bình, tự do, trung lập.
C. Phát triển nhanh chóng nền kinh tế, ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại vào sản xuất nhằm biến Đông Nam Á thành trung tâm kinh tế - tài chính đủ sức cạnh tranh với Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản.
D. Đây là một tổ chức liên minh chính trị - kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
A. Các nước châu Á đã giành độc lập.
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
D. Tất cả các vấn đề trên.
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
B. Châu Phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi bắt đầu được gọi là "Lục địa mới trỗi dậy".
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Mĩ, Nhật.
B. Pháp, Nhật
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Các thực dân phương Tây
A. Đế quốc Hà Lan.
B. Đế quốc Pháp.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Anh.
A. Các nước thành viên luôn xảy ra xung đột.
B. Nhân dân Đông Nam Á không đồng tình với sự tồn tại của SEATO.
C. SEATO không phù hợp với xu thế phát triển của Đông Nam Á.
D. Thất bại của Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 - 1975).
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh.
C. Sự ra đời của khối ASEAN.
D. Ngày càng ở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU.
A. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Cả ba nguyên tắc nói trên.
A. Quan hệ hợp tác song phương.
A. Lào, Việt Nam
B. Quan hệ đối thoại.
B. Campuchia, Lào
C. Lào, Mi-an-ma
C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia
D. Mi-an-ma, Việt Nam
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giai cấp nông dân
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
A. Ngày 25 – 12 -1950
B. Ngày 26 – 1 -1950
C. Ngày 23 – 2 -1950
D. Ngày 26 – 1 – 1951
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK